ข้าวโพดแป้ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ข้าวโพดแป้ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ข้าวโพดแป้ง trong Tiếng Thái.

Từ ข้าวโพดแป้ง trong Tiếng Thái có các nghĩa là bắp, ngô, Bắp, Ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ข้าวโพดแป้ง

bắp

ngô

Bắp

Ngô

Xem thêm ví dụ

(2 โครนิกา 7:13) ใน ช่วง ที่ เกิด ความ แห้ง แล้ง นั้น อีกา นํา อาหาร มา เลี้ยง เอลียา ที่ หุบเขา คะรีธ และ ใน เวลา ต่อ มา ท่าน มี อาหาร รับประทาน ได้ เรื่อย ๆ อย่าง อัศจรรย์ จาก แป้ง และ น้ํามัน ที่ หญิง ม่าย มี อยู่ เพียง น้อย นิด.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
พอ ถึง ศตวรรษ แรก แห่ง สากล ศักราช ชาว ยิว ใน ปาเลสไตน์ รู้ จัก คุ้น เคย กับ เครื่อง โม่ ดัง กล่าว เพราะ พระ เยซู ได้ ตรัส ถึง “หิน โม่ แป้ง ก้อน ใหญ่.”—มาระโก 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
บาระซีลัย, โซบี, และ มาเคียร์ ทํา ทุก อย่าง ที่ พวก เขา ทํา ได้ เพื่อ ดู แล ความ จําเป็น ดัง กล่าว โดย นํา สิ่ง ของ มา ให้ ดาวิด กับ พรรค พวก ทั้ง ที่ นอน, ข้าว สาลี, ข้าว บาร์เลย์, แป้ง, ข้าว คั่ว, ถั่ว แระ, ถั่ว ขาว, น้ํา ผึ้ง, เนย, แกะ, และ ข้าวของ อื่น ๆ.—2 ซามูเอล 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
เขาปิดประตูของห้องมาส่งต่อไปยังโต๊ะเครื่องแป้งและใส่ลง ภาระของเขา
Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình.
แป้งบนมือเธอคือ ละอองเกสรของดอกลิลลี่
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
คุณเห็นแถวข้างใต้ เหมือนกับที่คุณเห็นแถว ในไร่ที่เพิ่งถูกไถ เพื่อปลูกข้าวโพด
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
ส่วน ขนมปัง ที่ ทํา จาก แป้ง สาลี จะ ถูก ถวาย ใน ช่วง เทศกาล สัปดาห์ หรือ เทศกาล เพนเทคอสต์ ใน เดือน พฤษภาคม.—เลวีติโก 23:10, 11, 15-17
Còn những ổ bánh được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17.
ตาม พระ บัญญัติ ที่ พระ ยะโฮวา ให้ แก่ ชาติ อิสราเอล ใน ที่ สุด นั้น เครื่อง บูชา ซึ่ง เป็น ที่ ยอม รับ ใช่ จะ มี แต่ สัตว์ และ ส่วน ต่าง ๆ ของ สัตว์ เท่า นั้น แต่ รวม ทั้ง ข้าว โพด คั่ว, ฟ่อน ข้าว บาร์เลย์, แป้ง ละเอียด, ของ ทอด หรือ ปิ้ง, และ เหล้า องุ่น ด้วย.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
2 เอา เครื่อง โม่ มา โม่ แป้ง สิ
2 Hãy cầm cối mà xay bột.
ถ้า ดวง ใจ ของ ข้า ฯ ถูก ผู้ หญิง ดึงดูด ให้ เขว ไป, และ ข้า ฯ แอบ ด้อม อยู่ ตาม ประตู รั้ว บ้าน เพื่อน บ้าน ข้า ฯ; ถ้า เช่น นั้น จง ให้ ภรรยา ของ ข้า ฯ เป็น ทาส โม่ แป้ง ให้ คน อื่น, และ จง ให้ ชาย อื่น นอน ร่วม กับ เขา.”—โยบ 31:1, 9, 10
Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi, nguyện vợ tôi xây cối cho người khác, và có kẻ khác nằm cùng nàng”.—Gióp 31:1, 9, 10.
ดิฉันยังจําวันแรกที่ดิฉันเดินเที่ยวในกวาดาลาฮาราได้ มองผู้คนเดินทางไปทํางาน ม้วนแป้งตอร์ติญ่าในตลาด สูบบุหรี่ หัวเราะ
Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ở Guadalajara, lúc dạo bộ, tôi nhìn thấy người ta đi làm, cuộn bánh ngô ở chợ, hút thuốc, cười đùa.
คุณต้องจะหลอกฉันก้านข้าวโพด
Giỡn mặt tôi cả Cây Ngô.
นอก จาก นี้ เธอ ยัง ทํา งาน ใน โรง งาน ทํา ขนมปัง และ ได้ รับ ค่า จ้าง เป็น แป้ง.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.
ใน ที่ ที่ หา แป้ง สาลี ไม่ ได้ อาจ ใช้ แป้ง ข้าว เจ้า แป้ง ข้าว บาร์เลย์ แป้ง ข้าว โพด หรือ แป้ง ที่ ทํา จาก เมล็ด ธัญพืช อื่น ที่ คล้าย กัน.
Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành.
วิธี ที่ ง่าย ที่ สุด ใน การ ทํา ให้ เมล็ด พืช กลาย เป็น แป้ง ก็ คือ โดย การ ตํา เมล็ด พืช ใน ครก, บด เมล็ด พืช โดย ใช้ หิน สอง ก้อน, หรือ ทั้ง ตํา ทั้ง บด.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
ปริมาณ แป้ง ที่ ได้ จาก เครื่อง โม่ ที่ ใช้ พลัง น้ํา เป็น เช่น ไร เมื่อ เทียบ กับ ปริมาณ ที่ ได้ จาก เครื่อง โม่ แบบ อื่น?
Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác?
ระบบ นี้ ทํา ให้ มี ความ เป็น ไป ได้ ที่ จะ ผลิต แป้ง หลาก หลาย คุณภาพ ใน ราคา ถูก.
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.
ข้าวโพดค็อบเบ้งสไตล์
Bột ngũ cốc, nồi quân dụng.
๑๗ กระนั้นก็ตาม, ข้าวสาลีสําหรับมนุษย์, และข้าวโพดสําหรับวัวควาย, และข้าวโอ๊ตสําหรับม้า, และข้าวไรย์สําหรับสัตว์ปีกและสําหรับสุกร, และสําหรับสัตว์ทั้งปวงแห่งท้องทุ่ง, และข้าวบาร์เลย์สําหรับสัตว์ที่มีประโยชน์ทั้งปวง, และสําหรับเป็นเครื่องดื่มอ่อน ๆ, ดังธัญพืชอื่นด้วย.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
บ่อย ครั้ง สัก เพียง ไร ที่ พระองค์ เห็น มารดา ของ พระองค์ โม่ เมล็ด ข้าว ให้ เป็น แป้ง, ใส่ เชื้อ ลง ใน แป้ง, จุด ตะเกียง, หรือ กวาด บ้าน?
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
นํา นิกซ์ตามัล ไป บด เติม เกลือ และ น้ํา นวด จน กระทั่ง กลาย เป็น เนื้อ แป้ง เหนียว นิ่ม เรียก ว่า มาซา.
Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa.
๙ และเราเริ่มทําไร่ไถนา, แท้จริงแล้ว, แม้ปลูกด้วยเมล็ดนานาชนิด, ปลูกด้วยเมล็ดข้าวโพด, และข้าวสาลี, และข้าวบาร์เลย์, และปลูกด้วยนีแอส, และปลูกด้วยเชอัม, และปลูกด้วยเมล็ดผลไม้นานาชนิด; และเราได้เริ่มขยายเผ่าพันธุ์และรุ่งเรืองอยู่ในแผ่นดิน.
9 Và chúng tôi bắt đầu cày cấy đất đai, phải, chúng tôi trồng trọt đủ mọi thứ hạt giống như bắp, lúa mì, lúa mạch, nê át, sê um, cùng các thứ hạt giống của mọi thứ cây ăn trái; và chúng tôi bắt đầu sinh sôi nẩy nở và thịnh vượng trong xứ.
ทีนี้ เราทราบว่าข้าวที่สีจนขาว และแป้ง ทําให้นํ้าตาลในเลือดสูงขึ้นในเวลาสั้นๆ และมีเหตุผลที่จะเชื่อได้เสียด้วยว่า นํ้าตาล อาจจะนําไปสู่ภาวะดื้อต่ออินซูลินโดยตรง
Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp.
เขาน่าจะปลูกข้าวโพดเหมือนเรา
Họ đáng nhẽ nên trồng ngô như tất cả chúng ta.
ตัวเลขนี้มีค่าเทียบเท่ากับ การสูญเสียไร่ข้าวโพดทั่วทั้งอเมริกา พร้อมกับสวนผลไม้ทั้งหมด รวมถึงไร่ข้าวสาลี, ยาสูบ ข้าว, ข้าวฟ่าง ไม่ว่าจะเป็นข้าวฟ่างอะไรก็ตาม - มันก็คือการสูญเสียข้าวฟ่าง
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ข้าวโพดแป้ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.