คาราโอเกะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ คาราโอเกะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คาราโอเกะ trong Tiếng Thái.
Từ คาราโอเกะ trong Tiếng Thái có các nghĩa là karaoke, caraôkê, Karaoke. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ คาราโอเกะ
karaokenoun ผมรู้ว่าเขาได้ยินเสียงไม่ดีนัก เพราะผมเคยได้ยินเขาร้องคาราโอเกะ Tôi biết rằng anh ấy không nghe tốt, vì tôi đã nghe anh ấy hát karaoke. |
caraôkênoun |
Karaokenoun ผมรู้ว่าเขาได้ยินเสียงไม่ดีนัก เพราะผมเคยได้ยินเขาร้องคาราโอเกะ Tôi biết rằng anh ấy không nghe tốt, vì tôi đã nghe anh ấy hát karaoke. |
Xem thêm ví dụ
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
คามาจิก่อไฟแล้ว? Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
พยาน ใน ตั๋ว สัญญา นั้น มี ตําแหน่ง เป็น คน รับใช้ ของ “ทัทธันนู ผู้ ว่า ราชการ ของ ดินแดน อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา” ซึ่ง ก็ คือ ทัทเธนัย คน เดียว กับ ที่ มี ชื่อ อยู่ ใน หนังสือ เอสรา Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
ฟังนะโอลิเวอร์ บางทีคุณควรให้เวลาสัก2-3 ชั่วโมง Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทอรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
อาศัยอยู่ที่นี่ในสวรรค์และอาจจะดูกับเธอ; แต่โรมิโออาจจะไม่ได้. -- ความถูกต้องเพิ่มเติม Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
(เยเนซิศ 3:15, ล. ม.) เนื่อง จาก พงศ์พันธุ์ จะ มา ทาง ท่าน ความ เป็น ปฏิปักษ์ ของ ซาตาน ย่อม พุ่ง ตรง มา ที่ อับราฮาม. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
(โรม 9:16; วิวรณ์ 20:6) พระ ยะโฮวา ทรง ประหาร ชีวิต โครา ชาว เลวี ที่ ถือ ดี ซึ่ง พยายาม ที่ จะ ได้ ตําแหน่ง ปุโรหิต แห่ง เชื้อ วงศ์ อาโรน. (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
รูปปั้นใช้เป็นแหล่งอ้างอิง และมันก็เชื่อมโยงอัตลักษณ์ของลีโอนาร์โด กับภาพใบหน้าสามภาพนี้ Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
และแม้กระทั่ง มาเรีย คาลแมน ก็ติดตั้งวัตถุและคําพูด ที่แฝงความหมายซ่อนเร้นอันน่าทึ่งเหล่านี้ ซึ่งมีอยู่รอบ ๆ และทําให้นักเรียนตื่นตาตื่นใจ ตราบใดที่มันยังอยู่ข้างบนนี้ Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน บราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
อับราฮาม มี ความ เชื่อ ใน พระเจ้า มาก มาย จริง ๆ! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
นี่ เป็น เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง ที่ ชาว อาร์เมเนีย เชื่อม โยง ประเทศ ของ ตน กับ ภูเขา อารารัต. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
พระ ยะโฮวา ทรง สัญญา กับ อับราฮาม ว่า “โดย ทาง พงศ์พันธุ์ ของ เจ้า ทุก ชาติ แห่ง แผ่นดิน โลก จะ ทํา ให้ ตน เอง ได้ พระ พร เป็น แน่.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
อับราฮาม รับ ฟัง คํา แนะ นํา ของ คน ที่ อยู่ ภาย ใต้ การ ปกครอง ของ ท่าน. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
ปี หลัง ๆ นี้ ฉัน เข้า ร่วม กลุ่ม ที่ พูด ภาษา กูจาราตี ซึ่ง ร่วม ประชุม ที่ นั่น ด้วย. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
คือผมคิดว่า ทุกคนในที่นี้คงเคยดู " จูราสสิก ปาร์ค " Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
(ยะซายา 55:9; มีคา 4:1, ล. ม.) สติ ปัญญา ของ พระ ยะโฮวา นั้น เป็น “สติ ปัญญา ที่ มา จาก เบื้อง บน.” (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
เกิด อะไร ขึ้น กับ คายิน เมื่อ พระเจ้า ทรง เรียก เขา มา ให้ การ เนื่อง จาก ได้ ฆ่า เฮเบล น้อง ชาย ของ เขา? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
ม.) เผย ว่า “โดย ความ เชื่อ เมื่อ อับราฮาม ถูก ลอง ใจ จึง เหมือน กับ ว่า ได้ ถวาย ยิศฮาค เป็น เครื่อง บูชา และ ผู้ นั้น ซึ่ง ได้ รับ เอา คํา สัญญา ด้วย ความ ยินดี ก็ ได้ พร้อม ที่ จะ ถวาย บุตร คน เดียว ของ ตน แม้ ว่า เคย มี คํา กล่าว กับ ท่าน ว่า ‘ซึ่ง จะ เรียก ว่า เป็น “พงศ์พันธุ์ ของ ท่าน” นั้น จะ ผ่าน มา ทาง ยิศฮาค’ ก็ ตาม. Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
* แสวงหาพรของบรรพบุรุษและการแต่งตั้งสู่ฐานะปุโรหิต, อับรา. * Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29. |
ขอ พิจารณา ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น เมื่อ ปฐม บรรพบุรุษ อับราฮาม ส่ง คน รับใช้ ที่ อาวุโส ที่ สุด ซึ่ง น่า จะ เป็น อะลีเอเซร ไป ที่ เมโสโปเตเมีย เพื่อ หา ภรรยา ที่ ยําเกรง พระเจ้า ให้ ยิศฮาค. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
(ยะซายา 41:8; ยาโกโบ 2:23) ชื่อ ของ ท่าน คือ อับราฮาม และ คัมภีร์ ไบเบิล เรียก ท่าน ว่า “บิดา ของ คน ทั้ง ปวง ที่ เชื่อ.”—โรม 4:11. (Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คาราโอเกะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.