ข้างใน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ข้างใน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ข้างใน trong Tiếng Thái.

Từ ข้างใน trong Tiếng Thái có các nghĩa là trong, bên trong, ở trong, phía trong, nội bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ข้างใน

trong

(inner)

bên trong

(indoors)

ở trong

(inner)

phía trong

(within)

nội bộ

(interior)

Xem thêm ví dụ

เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน
Đâu phải khi em đang trong đó.
ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
วัน หนึ่ง ข้าง หน้า ทุก คน ที่ ดํารง ชีวิต บน แผ่นดิน โลก จะ เป็น พี่ น้อง กัน มี เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า องค์ เที่ยง แท้ และ พระ บิดา ของ เรา ทุก คน.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
อยู่ข้างในแล้ว คุณรีส
Đã vào được trong rồi, Reese.
ในอีก 4 ปีข้างหน้า ธุรกิจเกมส์ถูกประมาณการว่าจะมีมูลค่ากว่า 8 หมื่นล้านเหรียญสหรัฐฯ
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
และแม้กระทั่ง มาเรีย คาลแมน ก็ติดตั้งวัตถุและคําพูด ที่แฝงความหมายซ่อนเร้นอันน่าทึ่งเหล่านี้ ซึ่งมีอยู่รอบ ๆ และทําให้นักเรียนตื่นตาตื่นใจ ตราบใดที่มันยังอยู่ข้างบนนี้
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
ข้าหลั่งเลือดเคียงข้างเขา
Ta đã đổ máu cùng .
ต่อไปข้างหน้าเราจะทําน้อย ได้มาก เราเติบโตต่อไปอย่างมีคุณภาพ ไม่ใช่เติบโตแต่ในเชิงปริมาณ
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
ถ้าฉันบอกคุณ ว่าจะเจออะไรข้างนอกนั่น คุณคงคิดว่าฉันคงบ้าไปแล้ว
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
และมีของที่น่ารังเกียจการต่อสู้ป้องกันตัวด้วยมือข้างหนึ่งเต้นกันตายเย็นและมีอื่น ๆ ที่จะส่ง
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
เห็นได้ชัดว่าคําถามที่มากขึ้นของทุกวันนี้คือ ท่านยืนเคียงข้างผู้นําศาสนจักรอยู่หรือไม่ในโลกที่มืดมนทั้งนี้เพื่อท่านจะกระจายแสงสว่างของพระคริสต์
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
อรรถบท ข้าง ต้น ของ วัน ที่ สอง อาศัย เฮ็บราย 13:15.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
จะ กล่าว ยืน ยัน ถ้อย คํา ข้าง บน ที่ ฟัง ดู เหมือน เป็น ไป ไม่ ได้ นั้น โดย อาศัย อะไร เป็น หลัก?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
(ดู แผนภูมิ แสดง ลําดับ เวลา ข้าง ล่าง.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
เชิญ เปรียบ เทียบ สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล พยากรณ์ ไว้ กับ รายงาน ข่าว เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ ซึ่ง ยก มา ข้าง ล่าง แล้ว หา ข้อ สรุป ด้วย ตัว คุณ เอง.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
มีคนเป็นแสนอยู่ข้างล่างนั่น
Có hơn 10 vạn tên địch dưới đó.
(วิวรณ์ 14:1, 3) พระองค์ ทรง ทราบ ว่า นั่น จะ นํา มา ซึ่ง สภาพ ที่ เป็น อุทยาน อัน สงบ สุข ซึ่ง พระองค์ ทรง บอก กับ ผู้ ร้าย ที่ ตาย ข้าง ๆ พระองค์ ว่า เขา จะ ได้ อยู่.
Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài.
‘เถา องุ่น มะเดื่อ และ ทับทิม’ หลัง จาก พา พวก อิสราเอล รอน แรม ใน ถิ่น ทุรกันดาร นาน ถึง 40 ปี โมเซ ชวน ให้ พวก เขา คิด ถึง อนาคต ที่ สดใส ซึ่ง รอ อยู่ ข้าง หน้า โดย บอก ว่า พวก เขา จะ ได้ กิน ผล ผลิต จาก แผ่นดิน ตาม คํา สัญญา อย่าง อิ่ม หนํา.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
ถ้าคุณดูที่วิทยาศาสตร์ที่อยู่ข้างหนึ่ง วิทยาศาสตร์นั้นมีหลักเกณฑ์เหตุผลมาก ในการปฏิบัติต่อสิ่งแวดล้อมรอบมัน ในขณะที่ศิลปะที่อยู่อีกข้างหนึ่ง มักจะตอบสนองสิ่งแวดล้อมด้วยความรู้สึกและอารมณ์
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
กระนั้น ด้วย การ ใช้ แว่น ขยาย และ อ่าน หนังสือ ที่ พิมพ์ ตัว โต ๆ วัน หนึ่ง ๆ ฉัน สามารถ ศึกษา ได้ นาน สาม ถึง ห้า ชั่วโมง โดย อาศัย สายตา เพียง ข้าง เดียว ที่ ยัง พอ ใช้ ได้.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
ผม รู้สึก โล่ง อก ที่ ได้ เดิน ตาม รอสส์ กลับ ขึ้น มา สูด อากาศ บริสุทธิ์ ข้าง บน และ เรา ก็ ปีน ขึ้น ไป บน ถัง หมัก ตะกอน กัก อากาศ ใบ หนึ่ง.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
แดนนี่ เข้ามาข้างใน
Danny, vào đây.
▪ อาหาร มื้อ กลางวัน: โปรด นํา อาหาร กลางวัน มา ด้วย เพื่อ จะ ไม่ ต้อง ออก ไป ข้าง นอก ใน ช่วง พัก กลางวัน.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
ที่คุณมีนี่ค่อยข้างจริงจังนะ
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
บอกได้ไหมว่าอะไรอยู่ข้างไน
Cho tôi biết thứ gì bên trong được không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ข้างใน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.