ขอบคุณครับ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขอบคุณครับ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขอบคุณครับ trong Tiếng Thái.

Từ ขอบคุณครับ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขอบคุณครับ

cám ơn

interjection

ขอบคุณครับ และยินดีต้อนรับ ผู้ชมจากทั่วประเทศ
Xin cám ơn! Và xin gửi lời chào đến khán giả cả nước.

cảm ơn

interjection verb

คนที่เป็นเจ้าของพวกทากกล้วยก็อย่าถือสาผมเลยนะครับ ขอบคุณครับ
Không có ý xúc phạm đến những người bảo hộ của các chú sên vàng.Xin cảm ơn.

Xem thêm ví dụ

(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
ปฏิบัติการเปิดบ้านฉลองนะหรอครับ
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
มันเปลี่ยนแปลงชีวิตครับ
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
ลองคิดอีกทีนะครับ
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
ขอบคุณครับ สก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
ครับคือว่า necesarry จริง?
Như thế có cần thiết không?
ก็นะ ขอบคุณละกัน
Chà, cảm ơn vì điều đó.
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุค การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
ขอบคุณสําหรับเสื้อกั๊ก
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
กรุณาร่วมทุนเถอะครับ แต่คุณไม่ต้องลงทุนกับบริษัทเรา
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
ไม่ล่ะ ขอบคุณ
Không, cám ơn.
ไม่ใช่อย่างนั้นหรอกครับ
Không... không phải vậy.
เราต้องปกป้องมันนะครับ
Chúng ta sẽ bảo vệ nó.
เพื่อ แสดง ความ ขอบคุณ สําหรับ ทุก สิ่ง ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ทํา เพื่อ เขา เรนาโต ได้ รับ บัพติสมา ใน ปี 2002 และ มา เป็น คริสเตียน ผู้ เผยแพร่ เต็ม เวลา ใน ปี ถัด มา.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
ได้เลยครับท่าน
Vâng, được ạ.
เฮ้ ผมกลับมาบ้านแล้วครับ
Chào, con về rồi.
ผมแม้แต่เคยเจอกระดาษชําระในห้องน้ํา ที่มียี่ห้อชื่อ Thank You (ขอบคุณ) (เสียงหัวเราะ)
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
ขอบคุณสําหรับความช่วยเหลือของคุณ.
Cám ơn anh.
ท่านไม่ได้อยู่ในระบบครับ
Xin ông đừng nóng.
อรุณสวัสดิ์ครับ
Chào bố.
ท่านครับ พบคนเข้ามา สอดแนมแถวนี้ครับ
Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh.
ปัญหาที่ถามถึง สิ่งที่เราคิดว่าจริงอยู่แล้ว ใช่ไหมครับ
Chúng là những câu mà nghi vấn những điều mà chúng ta cho là luôn đúng.
ลองย้อนกลับไปนะครับ
Ta hãy lùi một bước.
ได้เวลาแล้วครับท่าน
Còn 10 phút nữa thưa ngài.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขอบคุณครับ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.