ขอบคุณค่ะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขอบคุณค่ะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขอบคุณค่ะ trong Tiếng Thái.

Từ ขอบคุณค่ะ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขอบคุณค่ะ

cám ơn

interjection

ขอบคุณค่ะสําหรับเครื่องมืออันงดงามเช่นนี้ที่ช่วยให้เห็นภาพ.”
Xin cám ơn các anh về phương tiện nghiên cứu đầy hình ảnh đẹp này”.

cảm ơn

interjection verb

“โอ้โฮ แม่คะ ลูกเลือกเอาหนังสือดีกว่า ขอบคุณค่ะ” ฉันตอบ.
“Ôi, mẹ ơi, cảm ơn mẹ, con thích sách”, tôi trả lời.

Xem thêm ví dụ

ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
ขอบคุณครับ สก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
ก็นะ ขอบคุณละกัน
Chà, cảm ơn vì điều đó.
ไม่ทั้งหมดค่ะ
Không nhiều.
นี่ใครเหรอค่ะ?
Ai vậy ạ?
ขอบคุณสําหรับเสื้อกั๊ก
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
ไม่ล่ะ ขอบคุณ
Không, cám ơn.
ค่ะ เมื่อฉันพูดอย่างนั้น สิ่งที่คนส่วนมากได้ยิน คือ เรากําลังพยายามหาทางรักษาโรคมะเร็ง
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
เพื่อ แสดง ความ ขอบคุณ สําหรับ ทุก สิ่ง ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ทํา เพื่อ เขา เรนาโต ได้ รับ บัพติสมา ใน ปี 2002 และ มา เป็น คริสเตียน ผู้ เผยแพร่ เต็ม เวลา ใน ปี ถัด มา.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
ผมแม้แต่เคยเจอกระดาษชําระในห้องน้ํา ที่มียี่ห้อชื่อ Thank You (ขอบคุณ) (เสียงหัวเราะ)
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
คุณค่ะ หนูไม่ได้วิ่งหนี
Bác ah, cháu không có trốn chạy đâu.
ขอบคุณสําหรับความช่วยเหลือของคุณ.
Cám ơn anh.
และนี่คือ " การลืมเลือน ( Oblivion ) " ของแอสเตอร์ ปิแอซโซล่าค่ะ
Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla
มันเป็นปัญหาของเราสองคนค่ะ
Đó là vấn đề của chúng tôi.
โดยใครล่ะค่ะ?
Bởi ai chứ?
วัน นี้ คุณ แม่ ปรุง อาหาร ที่ เอร็ดอร่อย ไว้ ให้ ลูก ไหม?— การ ทํา เช่น นั้น นับ ว่า เป็น ความ กรุณา ของ คุณ แม่ ใช่ ไหม ล่ะ?— ลูก ขอบคุณ ท่าน หรือ เปล่า?— บาง ครั้ง เรา ลืม กล่าว คํา “ขอบคุณ” เมื่อ คน อื่น ทํา สิ่ง ซึ่ง เป็น การ แสดง ความ กรุณา ต่อ เรา มิ ใช่ หรือ?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
เมอซิ โบคอบ (เสียงปรบมือ) ขอบคุณครับ ขอบคุณ ขอบคุณ ขอบคุณครับ
(Tiếng vỗ tay) Cảm ơn.
โรเบิร์ต ขอบคุณมากครับสําหรับสิ่งนั้น โชดดีนะครับเรื่องหนังสือ
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
ขอบคุณมากค่ะ
Cảm ơn anh.
เขา รู้สึก ขอบคุณ สําหรับ พระ พร ทั้ง หมด ที่ ได้ รับ ใน ขณะ นี้ และ คอย ให้ ถึง วัน ที่ “จะ ไม่ มี ใคร ที่ อาศัย อยู่ ที่ นั่น พูด ว่า ‘ข้าพเจ้า ป่วย อยู่.’”—ยซา.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
ขอบคุณ
Cảm ơn cô!
อะไรที่เป็นสิ่งที่เราตื่นขึ้นมาแล้วรักที่จะทํา ไม่ว่าอย่างไรก็ตาม ไม่ว่าเราจะได้เงินหรือไม่ และเป็นสิ่งที่คนจะขอบคุณที่เราทํา
Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn?
ไม่ค่ะ
Không đâu ạ.
ค่ะ คุณก็ได้เห็นในตัวอย่างของฉันแล้ว ว่า หุ่นยนต์สังคมเป็นอย่างไร ฉันค้นพบได้อย่างไร เกี่ยวกับการกันแยกออกไป ด้วยอคติของชุดคําสั่งปฏิบัติ
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขอบคุณค่ะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.