keep an eye on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep an eye on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep an eye on trong Tiếng Anh.
Từ keep an eye on trong Tiếng Anh có các nghĩa là trông coi, trông nom, để mắt đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep an eye on
trông coiverb |
trông nomverb |
để mắt đếnverb I'll keep an eye on her. Tôi sẽ để mắt đến cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Well, I better keep an eye on her then. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
You may also want to keep an eye on the following information about your ads and keywords: Bạn cũng có thể muốn theo dõi thông tin sau về quảng cáo và từ khóa của mình: |
Just keeping an eye on you, Damien. Để ý đến cậu đó, Damien. |
I'd keep an eye on him. Anh sẽ phải luôn cảnh giác nó. |
We'll keep an eye on her, make sure she's okay. Chúng tôi sẽ để mắt đến cô ấy, hãy chắc chắn rằng cô ấy không sao. |
We'll keep an eye on your fluids. Chúng ta phải để ý tới lượng nước ối của cô. |
They'll keep an eye on me to make sure I don't do anything funny. Họ sẽ để ý để tôi không ăn gian. |
I'm gonna keep an eye on them. Được rồi! Tôi sẽ để ý chúng. |
He's been keeping an eye on me the whole time? Hay là còn ý gì khác. Cũng phải. |
I'll keep an eye on the shop from here on. Tôi sẽ tiếp quản và xử lý ở đây. |
Prisca and Aquila were “keeping an eye” on the interests of others. Chẳng hạn như Bê-rít-sin và A-qui-la đã “chăm” về lợi người khác. |
I need you guys to keep an eye on every junction 24 hours Tôi cần các anh theo dõi mọi giao lộ 24h một ngày |
Keep an eye on that bacon, Johnny. Để ý thịt xông khói nhé, Johnny. |
You keep an eye on him. Mày phải coi chừng nó. |
Keep an eye on him. Này, để mắt tới cậu ta. |
We'll keep an eye on our friend across the street. Chúng tôi sẽ để mắt tới mấy ông bạn bên kia đường. |
And keep an eye on the new guy. Và dòm chừng thằng mới nhập. |
Keeps an eye on us in that mirror. Luôn dõi theo ta qua tấm gương. |
Well, if he's doing that, who's keeping an eye on Mikey? Vậy còn Mikey thì sao? |
I can keep an eye on Dawn. Tớ đã theo dõi Dawn. |
Keep an eye on the street. Tiếp tục theo dõi đường phố đi. |
We didn't come here just to keep an eye on a lotta corn and chilli peppers. Chúng ta đã không tới đây vì đống lúa thóc đó chớ. |
You keep an eye on that captain. Anh để mắt tới tay thuyền trưởng. |
And until we figure out who's after him, I'll keep an eye on Peck. Và cho đến khi chúng ta xác định ra ai đang theo anh ta... Tôi sẽ trông chừng Peck. |
Keep an eye on this lot. Để mắt đến đám người này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep an eye on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep an eye on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.