karst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karst trong Tiếng Anh.
Từ karst trong Tiếng Anh có các nghĩa là Karst, karst. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karst
Karstnoun (geological formation) |
karstnoun |
Xem thêm ví dụ
Its natural habitat is karsts. Môi trường sống tự nhiên của chúng là karsts. |
Forests now cover only one-third of the Karst. Các cánh rừng hiện nay chỉ che phủ khoảng 1/3 diện tích khu vực Kras. |
The west-coast district of the Burren around Lisdoonvarna has well-developed karst features. Khu vực duyên hải phía tây Burren quanh Lisdoonvarna có đặc điểm karst phát triển mạnh. |
Groundwater in karst areas is just as easily polluted as surface streams. Nước ngầm trong khu vực karst rất dễ bị ô nhiễm như là nước bề mặt. |
The national park was founded in 1949 and is in the mountainous karst area of central Croatia, at the border to Bosnia and Herzegovina. Vườn quốc gia này thành lập vào năm 1949 trong khu vực miền núi trung tâm Croatia, tại vùng biên giới với Bosnia và Herzegovina. |
In comparison with 41 other world heritage sites which have karsts, Phong Nha has dissimilar geomorphic, geologic and biotic conditions. So với 41 di sản thế giới khác có carxtơ, Phong Nha-Kẻ Bàng có các điều kiện địa hình, địa mạo và sinh vật khác biệt. |
Erosion along limestone shores, notably in the tropics, produces karst topography that includes a sharp makatea surface above the normal reach of the sea, and undercuts that are mostly the result of biological activity or bioerosion at or a little above mean sea level. Xói mòn dọc theo các bờ biển đá vôi, nói chung diễn ra ở vùng nhiệt đới, tạo ra địa hình karst điển hình, bao gồm bề mặt makatea rõ nét phía trên mực nước biển thông thường và các chỗ cắt ngắn chủ yếu là kết quả của các hoạt động sinh học hay xói mòn sinh học tại (hoặc phía trên một chút) mực nước biển trung bình. |
On Madagascar, it has been recorded in forest and caves in karst areas; its distribution broadly overlaps that of M. griveaudi and the two have been found in the same roost sites on several occasions. Tại Madagascar, loài này đã được tìm thấy trong rừng và hang động trong vùng núi đá vôi; sự phân bố của chúng khớp với nhau và M. griveaudi cả hai đã được tìm thấy trong cùng một nơi. |
There are karst landscapes in calcite areas such as parts of Yorkshire and Derbyshire. Tồn tại cảnh quan karst trong các khu vực canxit như một số nơi tại Yorkshire và Derbyshire. |
The species has been recorded from eight subterranean sites within a large karst system (Pang Mapha karst formation) in Mae Hong Son Province, Thailand. Loài cá này đã được ghi nhận từ tám địa điểm ngầm trong một hệ thống núi đá vôi lớn (thành hệ đá vôi Pang Mapha) ở tỉnh Mae Hong Son, Thái Lan. |
One of these karst regions, located in the northwestern part of Puerto Rico, was identified as a haven for the species. Một trong những khu vực núi đá vôi nằm ở phía tây bắc của Puerto Rico, được xác định là nơi trú ẩn của loài vẹt này. |
In Khamkheuth district, there is picturesque karst limestone scenery, which is allegedly the largest formation of its type in Southeast Asia. Ở huyện Khamkheuth, có danh thắng kiến tạo đá vôi Karst, nó được cho là kiến tạo có qui mô lớn nhất tại khu vực Đông Nam Á. |
The Istrian Milk is a breed of domestic sheep native to the regions of Istria and Karst in Croatia. Cừu sữa Istria (tiếng Anh:Istrian Milk) là một giống cừu nhà, là giống bản địa ở các vùng Istria và Karst ở Croatia. |
Nova Gorica is a planned town, built according to the principles of modernist architecture after 1947, when the Paris Peace Treaty established a new border between Yugoslavia and Italy, leaving nearby Gorizia outside the borders of Yugoslavia and thus cutting off the Soča Valley, the Vipava Valley, the Gorizia Hills and the northwestern Karst Plateau from their traditional regional urban centre. Nova Gorica là một thành phố mới, được xây dựng sau năm 1948 khi Hòa ước Paris thiết lập một biên giới mới giữa Nam Tư với Ý, khiến Gorizia gần đó nằm ngoài biên giới Nam Tư, do đó tách Soča và thung lũng Vipava và tây bắc cao nguyên Kras khỏi trung tâm vùng truyền thống. |
If the Hin Namno, bordering Phong Nha on the west (in Laotian territory) was to be combined with the national park in a continuous reserve, the combined reserve would be the largest surviving karst forest in southeastern Asia (317,754 ha). Nếu như khu vực Hin Namno, một khu vực bảo tồn tự nhiên của tỉnh Khăm Muộn, Lào, giáp Phong Nha-Kẻ Bàng về phía tây được kết hợp thành một khu bảo tồn liên tục, thì khu vực bảo tồn này sẽ là khu rừng carxtơ còn tồn tại lớn nhất ở Đông Nam Á với diện tích 317.754 ha. |
The most outstanding mountain range is the Sierra Zongolica and the Sierra Mazatec, which is characterized by its karst topography, cut by deep canyons. Dãy núi nổi bật nhất là Sierra Zongolica và Sierra Mazatec, được đặc trưng bởi địa hình vùng núi đá vôi, bị chia cắt bởi những hẻm núi sâu. |
There are many karst caves in the South of Primorye. Có nhiều hang động karst ở vùng phía nam của Primorsky. |
The region is also the location of "Nullarbor limestone" and it has a reputation as a significant karst region with Oligocene and Miocene cave formations. Khu vực này cũng là vị trí của "đá vôi Nullarbor" và nó có một danh tiếng cũng như một ý nghĩa đối với việc hình thành các Karst và hang động trong khu vực trong thời kỳ địa chất Oligocen và Miocen. |
The Valbona River originate from several karst springs along the south of Maja Jezercë and the east of Valbona Pass. Sông Valbona bắt nguồn từ một số suối karst dọc theo phía nam của đỉnh Maja Jezercë và phía đông của đèo Valbona. |
South of the mountain is the Zugspitzplatt, a high karst plateau with numerous caves. Phía nam núi là Zugspitzplatt, một cao nguyên karst với nhiều hang động. |
Dan Gill, a geological consultant of the excavation, is quoted as saying: “Underlying the City of David is a well-developed natural karst system. Tạp chí này trích lời của Dan Gill, một cố vấn địa chất học trong cuộc khai quật này. Ông nói: “Ở dưới Thành Đa-vít có một hệ thống tự nhiên đã có lâu đời gọi là karst. |
Due to the extreme karst nature of the whole peninsula, the northern half is devoid of rivers. Do toàn bộ bán đảo có cảnh quan karst, nửa phía bắc của nó không có các con sông. |
The whole of the Yucatán Peninsula is an unconfined flat lying karst landscape. Toàn bộ bán đảo Yucatán là một vùng cảnh quan karst bằng phẳng không bị giới hạn. |
Farming in karst areas must take into account the lack of surface water. Trồng trọt trong khu vực karst cần phải tính toán đến sự mất nước. |
Much of it has been eroded, creating a karst landscape. Nhiều phần trong đó bị xói mòn, tạo thành cảnh quan karst. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới karst
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.