การประหยัดพลังงาน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การประหยัดพลังงาน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การประหยัดพลังงาน trong Tiếng Thái.

Từ การประหยัดพลังงาน trong Tiếng Thái có các nghĩa là Bảo tồn năng lượng, Bảo toàn năng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การประหยัดพลังงาน

Bảo tồn năng lượng

(energy conservation)

Bảo toàn năng lượng

Xem thêm ví dụ

เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
ดังนั้น เราจึงเสาะหานักลงทุน ซึ่งพวกเขาจะต้องจ่ายเงินเป็นค่ากิจกรรมบางอย่าง และถ้ากิจกรรมเหล่านั้นประสบความสําเร็จ พวกเขาก็จะได้ผลตอบแทนที่มากขึ้น และเมื่อเรามีการฟ้องร้องซ้ําที่ลดน้อยลง ภาครัฐก็สามารถประหยัดเงินได้ และเงินที่ประหยัดไปเหล่านั้น ก็สามารถเอามาจ่ายเป็นผลตอบแทนได้
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
คุณประหยัด SHIELD อินเทล
Cô đang sao lưu thông tin của S.H.I.E.L.D..
และนายก็เพิ่งช่วยฉัน ประหยัดเงินไปตั้ง 5 แสน
Ừ, mày biết không, mày vừa tiết kiệm cho tao $ 500 ngàn.
คุณ เห็น พลังงาน บาง ส่วน ของ พายุ นั้น ใน รูป ของ ฟ้า แลบ ฟ้า ผ่า.
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.
ถ้าคุณรวมกระแสไฟฟ้า ที่ได้จากแดดและลมทั้งหมด จะเห็นว่ามันชดเชยได้ไม่ถึงครึ่งหนึ่ง ของพลังงานนิวเคลียร์ที่ลดลงเลย
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
คุณรู้ว่าพวกเขาใช้เงินไปเท่าไร และพวกเขาก็กล่าวถึงมัน เพราะว่าพวกเขาจะต้องติดต่อ กับรัฐบาลระดับท้องถิ่น เพื่อขอสาธารณูปโภคด้านพลังงาน คุณอาจรู้ว่าพวกเขาทําข้อตกลงอะไรไว้เพื่อซื้อ ฉะนั้นคุณรู้ว่ามันใช้พลังงานมากแค่ไหน
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
แล้วเรื่องการสงวนพลังงานล่ะ
Còn bảo tồn năng lượng thì sao?
ทุกครั้งที่คุณชาร์จไฟฟ้าใส่ในแบตเตอร์รี่ และเอามันออกมาใช้ คุณสูญเสียประมาณร้อยละ 20 ถึง 40 ของพลังงานงานทั้งหมด
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
พลังงานและอื่น ๆ ดังนั้นคุณควรที่จะให้ขึ้น peaceably คุณจะเห็น; สําหรับคุณอย่างแน่นอน ต้องให้ขึ้น, at last. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".
การใช้พลังงาน สิ่งมีชีวิตต่างๆ จิบพลังงาน
Việc sử dụng năng lượng.
ช่วยประหยัดเงิน
Nó giúp tiết kiệm tiền.
▪ ถ้า คุณ มี ชัก โครก แบบ กด สอง จังหวะ ให้ ใช้ แบบ กด ครึ่ง เดียว เมื่อ ทํา ได้ นี่ ทํา ให้ ครอบครัว ที่ มี สมาชิก สี่ คน ประหยัด น้ํา ได้ มาก กว่า 36,000 ลิตร ต่อ ปี.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
ลูกสาวผมเข้าไปในชั้นความลับ... ... ในเรื่องพลังงานนิวเคลียร์ อาร์แอนด์ดี ได้อย่างไร?
Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được?
คุณรู้ไหมว่า พลังงานไฟฟ้าที่ให้ความสว่างในห้องประชุมนี้ เพิ่งจะถูกผลิตขึ้นชั่วครู่นี้เอง
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
แต่ เมล็ด พืช เป็น สิ่ง มี ชีวิต ซึ่ง จะ อยู่ ได้ ตราบ เท่า ที่ ยัง มี พลังงาน อยู่ ภาย ใน.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
ความฝันของผม คือการแปลงพลังงานแสงอาทิตย์ ด้วยต้นทุนที่สมเหตุสมผล แต่ผมต้องพับเก็บมันเอาไว้ก่อน
Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng
* ชีวิต ทั้ง มวล บน ลูก โลก ของ เรา ล้วน อาศัย พลังงาน ซึ่ง เกิด จาก ปฏิกิริยา ภาย ใน อะตอม ของ ดวง อาทิตย์.
* Mọi sự sống trên trái đất chúng ta tùy thuộc vào năng lượng sinh ra bởi những phản ứng nguyên tử trên mặt trời.
คริส: เอาล่ะครับ นั่นก็เป็นเส้นสายหนึ่ง ในคันธนูพลังงานของคุณ
Vậy đấy là một ý tưởng của anh giải quyết vấn đề năng lượng.
ครับ ถ้าเราต้องแก้ปัญหา การผลิตพลังงานไฟฟ้าแบบยั่งยืน มันก็เป็นเหตุเป็นผลที่เราจะมีรถพลังงานไฟฟ้า เป็นวิธีหนึ่งของการเดินทาง
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
โอเค ถ้าเราโชคดีกับวัฏจักรนี้ ตอนท้ายของวัฏจักร เราจะมีพลังงานเหลือ เพื่อให้เราไปทําอย่างอื่นต่อได้อีก
OK, nếu chúng ta gặp may với vòng tuần hoàn này, vào cuối chu trình chúng ta sẽ có đủ năng lượng dự trữ cho chúng ta làm những việc khác.
นั่นคือสิ่งที่ผลิตไฟฟ้าและพลังงานส่วนใหญ่ของโลก
Đó là những thứ tạo nên phần lớn điện và năng lượng trên thế giới.
มีการแข่งขันที่ยิ่งใหญ่ในเรื่องทรัพยากรพลังงาน
Hiện đang có một cuộc chạy đua lớn cho các tài nguyên năng lượng nằm ở dưới đáy biển Bắc Cực.
เป็นหนึ่งในตึกที่ประหยัดพลังงานที่สุดในโลก สุดยอดมากๆนะครับ
Đó là một nơi thần thoại.
เรา ยัง คง เป็น ทาส ของ พระ ยะโฮวา และ พระองค์ ปล่อย ให้ เรา ตัดสิน ใจ เอง ว่า จะ ใช้ เวลา, พลังงาน, ความ สามารถ พิเศษ, และ ทรัพย์ สิน อื่น ๆ ของ เรา อย่าง ไร ให้ ดี ที่ สุด.
Chúng ta vẫn là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, và Ngài cho phép chúng ta quyết định cách nào là tốt nhất để dùng thì giờ, năng lực, tài năng và những điều quý giá khác của mình.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การประหยัดพลังงาน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.