การปลูกพืชระยะชิด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การปลูกพืชระยะชิด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปลูกพืชระยะชิด trong Tiếng Thái.

Từ การปลูกพืชระยะชิด trong Tiếng Thái có các nghĩa là khoảng cách, Mật độ trồng, khỏang cách, sự để cách, Hiệu quả gián cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การปลูกพืชระยะชิด

khoảng cách

Mật độ trồng

khỏang cách

sự để cách

(spacing)

Hiệu quả gián cách

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
นอก จาก นี้ พระ ยะโฮวา ‘จะ นํา เรา ให้ ได้ รับ เกียรติยศ’ ซึ่ง ก็ หมาย ถึง การ มี สัมพันธภาพ ใกล้ ชิด กับ พระองค์.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
การ อ่าน สัมพันธ์ กัน อย่าง ใกล้ ชิด กับ การ รู้ จัก คํา ที่ อ่าน.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
คน ที่ พูด ไม่ จริง อาจ ไม่ ถูก เปิดโปง ใน ระยะ หนึ่ง แต่ ให้ คิด ถึง อนาคต ของ เขา.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
ในระยะยาว คนที่ได้รับมุ้งฟรี หนึ่งปีให้หลัง ได้รับข้อเสนอ ให้ซื้อมุ้งได้ในราคา 2 เหรียญ
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
กระนั้น เกิด ผล ระยะ ยาว จาก การ อพยพ ครั้ง นี้.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
ผม ตั้ง เป้า ที่ จะ พัฒนา สัมพันธภาพ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระเจ้า.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê--va là điều mà tôi mong đạt được.
23 เรา จะ หว่าน เธอ เหมือน หว่าน พืช บน พื้น แผ่นดิน เพื่อ ตัว เรา เอง+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
18 จง ใกล้ ชิด พระเจ้า—ท่าน “วิงวอน ขอ พระ กรุณา” ต่อ พระ ยะโฮวา
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
ผม กับ ภรรยา ยินดี มาก ที่ ได้ ช่วย ลูก ทั้ง สาม คน ให้ มี สัมพันธภาพ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
เกี่ยวกับเรื่องนี้ " คุณรู้หรือไม่ว่าระยะเวลาที่ฉันเคยแต่งงาน? "
" Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói.
คน ทํา สวน อาจ เตรียม พื้น ดิน หว่าน เมล็ด พืช ของ เขา และ เฝ้า ดู แล การ งอก อย่าง เอา ใจ ใส่ แต่ ใน ที่ สุด เป็น เพราะ อํานาจ ใน การ สร้าง สรรค์ อัน น่า พิศวง ของ พระเจ้า ที่ สิ่ง ต่าง ๆ เติบโต ขึ้น.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
& lt; b& gt; Sniper: ร็อบยิงเฉียดตายจากระยะไกลในเรื่องขนาดใหญ่ & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 เมตร & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
พืช ผล ที่ เขา ปลูก เจริญ งอกงาม เป็น อย่าง ดี.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
ฉะนั้น ยกตัวอย่างเช่น ทางด้านบนซ้ายคือหญ้า มันเรียกว่า อีราโกรทิส นินเดนซิส (Eragrostis nindensis) มันมีญาติใกล้ชิดที่ชื่อว่า อีราโกรสทิส เทฟ พวกคุณหลายคนอาจรู้จักมันในชื่อ "เทฟ" (teff) มันเป็นอาหารหลักในเอธิโอเปีย มันไม่มีกลูเตน และเป็นอะไรบางอย่าง ที่เราอยากจะทําให้มันทนต่อความแห้งแล้ง
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
ระยะ เวลา ที่ อยู่ ใน เซนได ช่วย หล่อ หลอม เรา สําหรับ งาน มอบหมาย ต่าง ๆ ใน เกาะ ที่ อยู่ เหนือ สุด ของ ญี่ปุ่น คือ เกาะ ฮอกไกโด.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
ดัง นั้น ให้ ฝึก ทํา ซ้ํา อีก เป็น ระยะ ๆ.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
19 สัมพันธภาพ ที่ ใกล้ ชิด เช่น นั้น แน่นแฟ้น ยิ่ง ขึ้น เมื่อ เรา อด ทน ภาย ใต้ สภาพการณ์ ที่ ยาก ลําบาก.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
พวกเราควรจะจับตาดูนายคนนี้อย่างใกล้ชิด
Ta nên xem kĩ tên này.
แต่ พี่ น้อง ไม่ ยอม ให้ เรื่อง นี้ มา ขัด ขวาง โดย ระลึก ถึง ถ้อย คํา ที่ ท่าน ผู้ ประกาศ 11:4 ที่ ว่า “ผู้ ที่ สังเกต ลม จะ ไม่ หว่าน พืช, และ ผู้ วิเคราะห์ เมฆ จะ ไม่ เกี่ยว.”
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
โอกุสแตง อดีต เจ้าหน้าที่ อุทยาน แห่ง ชาติ จํา ได้ ว่า เคย พบ กับ กอริลลา อย่าง ใกล้ ชิด ครั้ง หนึ่ง ใน ปี 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปลูกพืชระยะชิด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.