การปลิดใบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การปลิดใบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปลิดใบ trong Tiếng Thái.
Từ การปลิดใบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự rụng lá, sự thoát y, sự làm rụng lá, điệu múa thoát y, sự ngắt lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การปลิดใบ
sự rụng lá(defoliation) |
sự thoát y
|
sự làm rụng lá(defoliation) |
điệu múa thoát y
|
sự ngắt lá(defoliation) |
Xem thêm ví dụ
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
แผ่นแรก คือใบข้อมูล และคําแนะนําขั้นพื้นฐานในการเลี้ยงดูบุตร ที่จะช่วยให้สิ่งที่ผู้เป็นพ่อแม่อาจต้องเจอ และสิ่งที่ลูก ๆ ของพวกเขาอาจต้องเจอ กลับสู่สภาวะปกติ Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
กระปุก อัฐิ ของ กายะฟา ทั้ง สอง ใบ อาจ มี อายุ ย้อน ไป ถึง ตอน เริ่ม ต้น ของ ศตวรรษ.” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
บาง ที บ้าน ที่ ไม่ มี คน อยู่ ก็ อาจ ให้ ใบ ปลิว ได้ การ ทํา เช่น นั้น ต้อง สอด ไว้ ใต้ ประตู อย่าง ดี เพื่อ ให้ ลับ สายตา ผู้ คน. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
ไม่เอาน่า, ไม่มีแผนที่ที่มองไม่เห็น หลังใบประกาศอิสรภาพนั่นหรอก. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
4 ถึง แม้ คริสเตียน ไม่ ได้ สะท้อน พระ รัศมี ของ พระเจ้า โดย แสง ที่ เปล่ง ออก จาก ใบ หน้า ของ ตน แต่ ใบ หน้า ของ พวก เขา ก็ สะท้อน ประกาย แห่ง ความ ยินดี เมื่อ พวก เขา บอก คน อื่น ๆ เกี่ยว กับ บุคลิก ลักษณะ ของ พระ ยะโฮวา และ พระ ประสงค์ อัน ยอด เยี่ยม ของ พระองค์. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
ทาสสองคน ส่งมาจากรีมัส gเพื่อมาปลิดชีวิตข้า Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
มันงดงามมากที่เราคิดไตร่ตรอง เกี่ยวกับชีวิตบนโลกใบนี้ได้ และโดยเฉพาะ พวกที่ฉลาดมากๆ เราพลิกแพลงความคิดได้อีกมากมาย Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
ทั้ง หมด เริ่ม จาก ใบ ปลิว แผ่น เดียว. Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. |
เขาอาจจะปลิดชีพเจ้าได้ Hắn đã có thể giết các con. |
ผม รู้สึก โล่ง อก ที่ ได้ เดิน ตาม รอสส์ กลับ ขึ้น มา สูด อากาศ บริสุทธิ์ ข้าง บน และ เรา ก็ ปีน ขึ้น ไป บน ถัง หมัก ตะกอน กัก อากาศ ใบ หนึ่ง. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
ใบ เสร็จ รับ เงิน ที่ คุณ มี อยู่ ทํา ให้ คุณ มี เหตุ ผล ที่ จะ เชื่อถือ บริษัท ที่ คุณ ซื้อ สินค้า นั้น. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
ผมจริงจังกับการแสดงพอสมควร ผมจึงไปสมัครตัดตัวที่ จูลีอาร์ด เมื่อผมใกล้จบมัธยมปลาย ผมสอบตก ผมคิดว่าผมคงไม่เหมาะกับชีวิตในวิทยาลัย และไม่ได้ส่งใบสมัครไปที่ใดอีกเลย ซึ่งเป็นการตัดสินใจได้ฉลาดมาก Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
ใบ ปลิว และ วารสาร ตื่นเถิด! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
ครั้น สว่าง แล้ว กะลาสี ได้ ตัด สาย สมอ ทิ้ง ไป แล้ว แก้ เชือก มัด หาง เสือ และ ชัก ใบ หัว เรือ ให้ กิน ลม. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
ผมมีใบเซ็นต์รับสารภาพ ที่ตอนนี้มีมลทินแล้ว เพราะมีตํารวจที่คอยไปคุยกับคนร้าย ลับหลังทนายความ Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
" ไม่สงสัยคุณเป็นบิตยากที่จะเห็นในแง่นี้ แต่ฉันมีใบสําคัญแสดงสิทธิและจะ ถูกต้องทั้งหมด " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
คน หนึ่ง เป็น อาชญากร ธรรมดา ซึ่ง ยอม ต้อง โทษ ติด คุก อย่าง เสีย ไม่ ได้ ด้วย ใบ หน้า เศร้า หมอง. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
ผม จึง เลิก สูบ บุหรี่, ซื้อ กระเป๋า หนังสือ ใบ หนึ่ง, และ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา พระเจ้า องค์ ยิ่ง ใหญ่. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
ใบ บันทึก มี สี สัน สวย งาม และ เป็น เครื่อง มือ ที่ มี คุณประโยชน์ ใน การ ทํา ให้ งาน รับใช้ สัมฤทธิ์ ผล มาก มาย. Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt. |
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
แล้วโลกอีกใบก็เปิด รับในช่วงเวลานั้น: คือการแสดงและการเต้นรํา Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
หลัง จาก ถูก ปล่อย ตัว ระยะ หนึ่ง พวก เขา ก็ มา ตระหนัก ว่า ไม่ ว่า มี อะไร เป็น แรง จูง ใจ การ เซ็น ชื่อ ใน ใบ ประกาศ นั้น เป็น สิ่ง ผิด. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
ใน กีฬา โอลิมเปีย พวก เขา ได้ รับ มาลัย ทํา ด้วย ใบ มะกอก เทศ ป่า ขณะ ที่ ใน กีฬา อิสท์เมียน พวก เขา ได้ รับ มาลัย ที่ ทํา จาก ใบ สน. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปลิดใบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.