การละลายน้ําแข็ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การละลายน้ําแข็ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การละลายน้ําแข็ง trong Tiếng Thái.

Từ การละลายน้ําแข็ง trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự tan, sương muối, làm tan băng, rã đông, làm tan sương giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การละลายน้ําแข็ง

sự tan

(thawing)

sương muối

làm tan băng

(defrost)

rã đông

(defrost)

làm tan sương giá

(defrost)

Xem thêm ví dụ

น้ําโดยรอบจึงอุ่นขึ้น มันเพิ่มความเร็วในการละลายของน้ําแข็ง
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
ได้ละลายหายไป และผมก็อยากคว้าปกเสื้อนอกของบรรดาผู้นําระดับโลกแล้วเขย่า
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
(เสียงคนหัวเราะ) (เสียงปรบมือ) พูดง่ายๆ ก็คือ มันทําให้ผมได้ปีนเขาอีกครั้ง ได้ปีนป่ายร่องหินสูงชัน ไปในที่ๆ เท้าของมนุษย์ไม่สามารถทนได้ และเหล็กแหลมคมทําให้ผมปีนไปบน ผนังน้ําแข็งสูงในแนวตั้งได้ โดยที่กล้ามเนื้อขาไม่รู้สึกเมื่อยล้าแต่อย่างใด
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
ตอนผมยังเด็ก ผมกับพ่อไปตกปลา ใต้น้ําแข็ง ที่ทะเลสาบวิสโซต้า
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
ดีแล้ว ใช้ชีวิตมา 7 ฤดูบนน้ําแข็ง ไม่เคยซักครั้ง ที่จะเห็นปืนช่วยชีวิตคน
7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả.
สุ่มรูปแบบการละลาย
Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
เมื่อ เก็บ แมลง ชนิด นี้ มา บี้ จะ ได้ สี แดง ซึ่ง สามารถ นํา ไป ละลาย น้ํา และ ใช้ ย้อม ผ้า ได้ ดี.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
เพลิงของพระองค์ละลายหิมะให้หมดไป
Lửa của người đã làm tan chảy tuyết rồi.
ฟองอากาศเหล่านี้จากที่แปดสิบถึงแปดของนิ้วในเส้นผ่าศูนย์กลาง, ชัดเจนมาก และมีความสวยงามและคุณจะเห็นใบหน้าของคุณสะท้อนให้เห็นในพวกเขาผ่านน้ําแข็ง
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
ฉลาม ชนิด นี้ มี ประสาท รับ กลิ่น ไว มาก เพราะ สามารถ ได้ กลิ่น เลือด หนึ่ง หยด ซึ่ง ละลาย ใน น้ํา 100 ลิตร!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
ขณะ ที่ หิมะ บน ภูเขา เฮระโมน ละลาย แม่น้ํา ยาระเดน จะ เอ่อ ล้น ฝั่ง.
Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ.
เราเก็บปะการังทั้งด้านหน้าและหลัง ของเส้นทางขั้วโลกใต้นี้ และเราพบสิ่งที่ค่อนข้างน่าสนใจ จากการคํานวนอายุโดยยูเรเนียม ปะการังย้ายถิ่นฐานจากทางใต้ไปทางเหนือ ระหว่างการเปลี่ยนแปลง จากยุคน้ําแข็งไปเป็นระหว่างยุคน้ําแข็ง
Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng.
ซื้อกระติกน้ําแข็ง
Mua một cái phích.
และธารน้ําแข็งเดียวกันในวันนี้
Và cũng con sông băng đó ngày nay.
ข้าควรจะมีชีวิตอยู่ต่ออีก 100ปีเพื่อน้ําแข็ง.
Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng.
แน่นอนว่ามันจะเป็นแบบนั้น แต่ว่าเนธานยืนอยู่บนน้ําแข็งบางๆ
Dĩ nhiên là vậy rồi, nhưng Nathan liều lĩnh lắm.
คิดว่าพื้นผิวบนของดาวร้อนจนหินละลายได้เลย และมีทะเลสาบลาวาอยู่ด้วย
Chúng tôi nghĩ bề mặt của chúng đủ nóng để nung chảy đá và có những hồ nham thạch lỏng.
บนภูเขาอย่างเช่น เมานต์ฮู้ด ที่ซึ่งมีหิมะตก มากกว่าปีละ 20 ฟุต มันจะบีบไล่อากาศออกไป แล้วค่อยๆ ก่อตัวเป็นก้อนน้ําแข็งซึ่งมีสีฟ้า
Và trên một ngọn núi như núi Hood, nơi mà tuyết rơi dày đến 6m mỗi năm, áp lực đó đẩy không khí ra khỏi tuyết và dần dần hình thành băng có màu xanh rất cứng.
หมีเหล่านี้ส่งสัญญาณให้เราเห็นถึง การตึงเครียดของธารน้ําแข็งที่หายไปอย่างน่าตกใจ
Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng.
แต่จริงๆ สิ่งที่สําคัญ คือปัญหาสองชนิด -- ปัญหาที่เกิดขึ้นบนภูเขา ซึ่งคุณไม่สามารถคาดการณ์ได้ ตัวอย่างเช่น น้ําแข็งบนเนินเขา แต่เมื่อเจอแล้วก็สามารถหลีกเลี่ยงได้ กับปัญหาที่คุณไม่ได้สามารถคาดการณ์ได้ และก็ไม่สามารถหลีกเลี่ยงได้ด้วย เช่น พายุหิมะ หรือหิมะถล่ม หรือสภาพอากาศเปลี่ยนแปลงอย่างฉับพลัน
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
บาง คน ติด กับ ใน แผนการ ลง ทุน ที่ ไม่ สุขุม หรือ ถึง กับ จอม ปลอม เสีย ด้วย ซ้ํา เช่น ซื้อ เพชร ที่ ไม่ ได้ มี จริง, ลง ทุน ใน การ ผลิต รายการ โทรทัศน์ ยอด นิยม ที่ ตก ฮวบ ลง มา อย่าง รวด เร็ว, หรือ สนับสนุน โครงการ อสังหาริมทรัพย์ ซึ่ง ต่อ มา ล้ม ละลาย.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
นี่คือลอนนีกับน้ําแข็งเสี้ยวสุดท้าย ของธารน้ําแข็งที่ครั้งหนึ่งเคยมีขนาดมหึมา
Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ.
ข้าขายน้ําแข็งเพื่อประทังชีวิต
Tôi bán đá để kiếm sống đấy.
การ วิจัย เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ บ่ง ชี้ ว่า เมื่อ อุณหภูมิ ต่ํา เนื้อ เยื่อ ชั้น นอก ของ ไวรัส จะ กลาย เป็น วุ้น ที่ ช่วย ป้องกัน เชื้อ ไวรัส ให้ อยู่ ได้ นาน ขึ้น ใน อากาศ แต่ เนื้อ เยื่อ นั้น จะ ละลาย ไป เมื่อ สัมผัส อุณหภูมิ ที่ สูง กว่า ใน ทาง เดิน หายใจ ของ มนุษย์ จึง ทํา ให้ เกิด การ ติด เชื้อ.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
มี การ ใช้ ยาง ไม้ ซึ่ง ไม่ ละลาย น้ํา หรือ วัสดุ ที่ ติด เหนียว เหมือน กาว ชโลม ทา ผ้า พัน ชั้น นอก อีก ชั้น หนึ่ง แล้ว จึง เก็บ บรรจุ มัมมี่ ลง ใน โลง ไม้ รูป คน ซึ่ง ตกแต่ง อย่าง สวย หรู.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การละลายน้ําแข็ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.