การแปรรูป trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การแปรรูป trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การแปรรูป trong Tiếng Thái.

Từ การแปรรูป trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự chế tạo, Biến nạp, sự chế biến, chế biến, sự biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การแปรรูป

sự chế tạo

(fabrication)

Biến nạp

(transformation)

sự chế biến

(processing)

chế biến

(processing)

sự biến đổi

(transformation)

Xem thêm ví dụ

แต่ ใน สมัย ศตวรรษ แรก ไม่ มี โรง เลื่อย หรือ ร้าน ขาย อุปกรณ์ ต่าง ๆ ที่ ช่าง ไม้ สามารถ ไป เลือก ซื้อ ไม้ แปรรูป ตาม ขนาด ที่ ต้องการ.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
ผู้ คน ใน ประเทศ ที่ ไม่ มี การ ปลูก มะเดื่อ อาจ เคย เห็น แต่ ผล มะเดื่อ แห้ง และ มะเดื่อ แปรรูป.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
การ จับ ปลา, การ แปรรูป, และ การ ค้า ขาย ปลา จึง เป็น ธุรกิจ ใหญ่ ใน แคว้น แกลิลี สมัย พระ เยซู.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
พยายาม กิน อาหาร ที่ มี ประโยชน์ ซึ่ง ผู้ คน กิน กัน มา นับ พัน ๆ ปี แล้ว ซึ่ง ไม่ ได้ ผ่าน ขบวนการ แปรรูป อย่าง ทุก วัน นี้.
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
แม้ ว่า ไม้ เนื้อ แข็ง อาจ โต ช้า กว่า ต้น ไม้ ชนิด อื่น แต่ มัน ก็ สามารถ นํา มา ทํา เป็น ไม้ แปรรูป ที่ มี ราคา แพง.
Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý.
นี่คิดเป็นประมาณ 100 ล้านล้านแกลลอน ของน้ํามันดิบ ในโลกเรา ณ วันนี้ ที่ยังไม่ได้ขุดเจาะ และแปรรูป
Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới.
เราส่งนักเศรษฐศาสตร์ไปโซเวียต เพื่อส่งเสริมแผนแปรรูปรัฐวิสาหกิจหลังสหภาพล่มสลาย แต่สิ่งที่พวกเขาขาด คือความไว้วางใจต่อสังคม
Chúng ta đã từng cử những nhà kinh tế học đến Liên bang Xô-viết với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ, và cái mà họ thực sự thiếu chính là niềm tin xã hội.
ย้อนกลับราวศตวรรษที่ 4 ก่อนคริสตจักร ชาวกรีกโบราณแปรรูปตะกั่วเพื่อนํามาใช้ เป็นสีขาวที่เรารู้จักกันทุกวันนี้
Ngay từ thế kỉ thứ 4 trước Công nguyên, người Hi Lạp cổ đã xử lí chì để tạo ra chất nhuộm trắng sáng ta biết ngày nay.
แม้ แต่ นม และ เนย แข็ง ก็ อาจ กล่าว ได้ ใน แง่ หนึ่ง ว่า เป็น หญ้า ที่ ผ่าน การ แปรรูป เพราะ ตาม ปกติ หญ้า เป็น อาหาร ที่ ใช้ เลี้ยง โค, แกะ, และ แพะ.
Thậm chí theo một nghĩa nào đó, sữa và phó mát là cỏ biến dưỡng, vì là sản phẩm của bò, cừu và dê, những loài thường ăn cỏ.
เครื่องจักร ที่ เหมือน สัตว์ ขนาด มหึมา นี้ ตะลุย ฝ่า ดง อ้อย สูง, ตัด ยอด, และ ลิด ใบ จาก ลํา ต้น แล้ว จาก นั้น เครื่อง ก็ จะ ตัด อ้อย เป็น ท่อน สั้น ๆ เพื่อ ให้ พร้อม สําหรับ การ แปรรูป ที่ โรง งาน.
Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy.
หาก จะ ทํา ให้ ได้ อย่าง หอย พวก นี้ มนุษย์ เรา จะ ต้อง กิน เศษ หิน แปรรูป หิน เหล่า นี้ ภาย ใน ตัว เรา แล้ว ขับ ออก มา เป็น วัสดุ ก่อ สร้าง สําเร็จ รูป ซึ่ง ประกอบ กัน เป็น ผนัง และ หลังคา โดย อัตโนมัติ!
Để làm được như thế, con người chúng ta sẽ phải ăn đá vụn, xử lý đá trong cơ thể để từ đó tạo ra những vật liệu xây dựng tiền chế có khả năng tự động ráp lại thành tường và mái!
แร่, หิน, และ หิน อ่อน ถูก ส่ง มา จาก ไซปรัส, กรีซ, และ อียิปต์ ส่วน ไม้ แปรรูป ส่ง มา จาก เลบานอน.
Khoáng sản, đá và cẩm thạch được chở bằng tàu từ Chíp-rơ, Hy Lạp và Ai Cập, và gỗ được chuyên chở từ Li-ban.
ฉะนั้น ในขณะที่มันถูกผลิตและแปรรูป และขนส่งมายังบ้านและสถานประกอบการ ทั่วทั้งอเมริกา มันรั่วไหลออกจากบ่อและท่อ และอุปกรณ์อื่น ๆ
Vì vậy, nó đã được sản sinh và lưu chuyển từ nơi này sang nơi khác khắp nước Mỹ, chảy từ những cái giếng, đường ống và thiết bị khác.
ดังนั้นการแปรรูปรัฐวิสาหกิจเป็นหนึ่งในหลายๆ เรื่องที่เราได้ทําไป
Do vậy tư nhân hóa là một trong những thứ mà chúng tôi đã làm.
เมื่อน้ําตาลเคลื่อนที่จากทางเดินอาหาร ไปยังกระแสเลือด ร่างกายของคุณก็ทําการส่งต่อมันให้เนื้อเยื่อ ที่ซึ่งมันสามารถถูกแปรรูป และถูกใช้เป็นพลังงาน
Khi đường di chuyển từ ống tiêu hóa vào hệ tuần hoàn máu, cơ thể bạn ngay lập tức kích hoạt để vận chuyển đường đi vào các mô nhằm xử lý và chuyển hóa đường thành năng lượng.
เพราะ เหตุ ที่ ผม อยู่ ใน วงการ ค้า ไม้ แปรรูป ผม จึง สามารถ ช่วย ได้ ทาง ด้าน การ ทํา แผ่น ป้าย โฆษณา.
Vốn làm nghề gỗ, tôi đã giúp đóng những bảng thông báo.
เราไม่ได้เป็นคนแรกที่แปรรูปเส้นใยพืช
Không phải là những sinh vật đầu tiên xử lý cellulose.
“จาก นั้น แทน ที่ คุณ จะ ขาย ปลา ให้ กับ พ่อค้า คน กลาง คุณ ก็ เจรจา ต่อ รอง กับ โรง งาน โดย ตรง หรือ อาจ จะ ตั้ง โรง งาน แปรรูป ปลา ของ ตัว เอง ก็ ได้.
“Sau đó, thay vì bán cá qua một người môi giới, ông có thể thương lượng trực tiếp với xí nghiệp, thậm chí làm chủ một nhà máy chế biến cá.
แต่ความจริงก็คือ โดยเฉลี่ยแล้ว การทําให้สารเหนียวๆกลายเป็นน้ํามันดิบ ก่อให้เกิดก๊าซเรือนกระจกมากเป็นสามเท่าของ การแปรรูปน้ํามันแบบดั้งเดิม ในแคนาดา
Nhưng sự thật là, trên trung bình để chuyển đất đó thành dầu thô nó tạo ra gấp ba lần gas hiệu ứng nhà kính so với sản xuất dầu theo lối thông thường ở Canada.
คุณ อาจ ต้อง ซื้อ อาหาร ที่ ผ่าน กระบวนการ แปรรูป และ ส่ง มา จาก ที่ ไกล ๆ.
Bạn có thể phải mua thực phẩm đã qua chế biến và được vận chuyển từ nơi xa.
ถ้าคุณอยากเขยิบขึ้นไปอีกขึ้นนึงละก็ ยังจําได้ไหมครับว่า ตัวการหลัก ที่ทําลายธรรมชาติและสุขภาพนั้นก็คือ เนื้อแดงและเนื้อสัตว์แปรรูป
Nếu bạn muốn nâng cấp độ, hãy nhớ, thủ phạm chính, về việc hủy hoại môi trường và sức khỏe chính là thịt đỏ đã qua chế biến.
(มัดธาย 15:39) ตาม ความ เห็น ของ นัก เขียน คน หนึ่ง ชื่อ ภาษา กรีก ของ เมือง นี้ อาจ แปล ได้ ว่า “เมือง แปรรูป ปลา.”
Kinh Thánh cho biết một thời gian sau khi làm phép lạ đi bộ trên mặt nước, Chúa Giê-su đã hướng dẫn các môn đồ ngài đến thị trấn này (Ma-thi-ơ 15:39).
ถ้าคุณไปโรงงานอะไรก็ตาม โรงไฟฟ้า โรงงานเคมี โรงงานแปรรูปอาหาร ทุกสิ่งรอบตัว ทุกอย่างถูกควบคุมโดยคอมพิวเตอร์
Bạn đi đến bất kỳ nhà máy, bất kỳ nhà máy điện nào, bất kỳ nhà máy hóa chất, bất kỳ nhà máy chế biến thực phẩm nào, bạn nhìn quanh -- tất cả mọi thứ đang được điều hành bởi máy tính.
เกือบทั้งหมดของข้าวโพดที่เรากิน ถูกแปรรูปทางพันธุกรรมในทางใดทางหนึ่ง
Và hầu hết tất cả các loại ngô chúng ta ăn thì đều bị biến đổi gien theo cách nào đó.
แม้ ว่า พื้น ที่ แห่ง นี้ ผลิต อ้อย ใน ปริมาณ จํากัด แต่ วิธี การ ทํา ไร่ และ การ แปรรูป ที่ มี ประสิทธิภาพ ได้ ทํา ให้ ภูมิภาค แถบ นี้ เป็น หนึ่ง ใน ผู้ นํา ที่ ส่ง ออก อ้อย ดิบ ใน ระดับ โลก.
Mặc dù vùng này chỉ là nơi sản xuất mía khá khiêm tốn, nhưng phương pháp trồng trọt và biến chế hữu hiệu khiến nó là một trong những nơi xuất khẩu đường thô hàng đầu thế giới.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การแปรรูป trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.