การแข่งขันทางการตลาด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การแข่งขันทางการตลาด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การแข่งขันทางการตลาด trong Tiếng Thái.

Từ การแข่งขันทางการตลาด trong Tiếng Thái có các nghĩa là Cạnh tranh, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การแข่งขันทางการตลาด

Cạnh tranh

cạnh tranh

Xem thêm ví dụ

การแข่งขันนวัตกรรมเชื้อเพลิง.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
ต่อ มา เขา พบ เธอ อีก ครั้ง คราว นี้ อยู่ ใน ตลาด และ เธอ ดีใจ มาก ที่ เห็น เขา.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
เล่นแบบแข่งขันกัน มีสปอนเซอร์ให้กับทีม และอะไรประมาณนั้น
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
คน ขาย หมาก ตั้ง แผง ใน ตลาด และ ตาม ถนน และ บาง ครั้ง พา ลูก ๆ ไป ด้วย.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
พอ อยู่ ชั้น มัธยม ปลาย ผม ชนะ การ แข่งขัน กีฬา ระดับ ประเทศ สาม ปี ซ้อน.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
เมื่อสองสามปีที่แล้ว เราตระหนักว่าเราได้ตกลงไปในวิกฤติที่ลึกลํ้าที่สุด ทางการแพทย์ที่เป็นอยู่ เนื่องมาจากบางอย่าง ที่โดยปกติคุณมักไม่ได้คํานึงถึงกัน เมื่อคุณเป็นแพทย์ ความสนใจว่า คุณทําดีเพื่อคนอื่นได้อย่างไร ซึ่งเป็นผลพวง ของการรักษาพยาบาล
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
มันเป็นเรื่องราวที่พิเศษ เมื่อคุณตระหนัก ว่าเรื่องนี้เกิดขึ้นเป็นปกติธรรมดา เกิดขึ้นเป็นสองเท่าของการฆาตกรรม และจริงๆแล้ว สิ่งที่ธรรมดายิ่งกว่า คือสาเหตุการตาย จากการเสียชีวิตทางการจราจรในประเทศนี้ เอาล่ะ เมื่อเราคุยกันถึงเรื่องการฆ่าตัวตาย
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
ผมเห็นคอนเซปต์ครั้งแรก ที่การแข่งขัน DARPA Grand Challenges
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
ยังไม่เป็นทางการ
Vẫn chưa phải chính thức.
ดังนั้น จึงหวังได้ว่า เราจะคืบหน้า จากการเป็นศิลปะทางการแพทย์ ไปเป็นวิทยาศาสตร์ทางการแพทย์ได้มากขึ้น และสามารถทําสิ่งที่เราทํากันกับโรคติดเชื้อได้ นั่นคือ ศึกษาสิ่งที่มีชีวิตนั้นๆ แบคทีเรียตัวนั้น แล้วก็บอกได้ว่า ยาปฏิชีวนะตัวนี้ใช้ได้ เพราะว่า เรามีเชื้อโรคตัวใดตัวหนึ่งที่ตอบรับกับยา
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
ตอนนี้ฉันอยู่ที่เกมการแข่งขันฟุตบอลของเบธกับเมียเก่า ซึ่งมากับคนสวนเก่าของฉัน
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
ในการแข่งขันระหว่างมนุษย์และจักรกล ที่โด่งดังที่สุดตั้งแต่ จอห์น เฮนรี่ ผมเล่นในสองเมทช์ แข่งกับซุปเปอร์คอมพิวเตอร์ของไอบีเอ็ม ที่มีชื่อว่า ดีพ บลู
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
2015 แสดงถึงความห่วงใยและความเมตตาสงสารผู้คนหลายล้านคนที่ต้องทิ้งบ้านเรือนของพวกเขาเพื่อแสวงหาความช่วยเหลือจากความขัดแย้งทางการเมืองและความยากลําบากอื่นๆ ฝ่ายประธานสูงสุดเชื้อเชิญแต่ละคน ครอบครัว และหน่วยศาสนจักรให้มีส่วนร่วมบําเพ็ญประโยชน์เหมือนพระคริสต์ในโครงการบรรเทาทุกข์ผู้ลี้ภัยในท้องที่ และบริจาคให้กองทุนเพื่อมนุษยธรรมของศาสนจักร หากทําได้
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
เพราะการทํางานเพื่อคนอื่นนั้น เป็นตลาดแห่งความรัก
Tổ chức phúc thiện là thị trường dành cho tình yêu thương.
ดูราคา ตารางหุ้น และข่าวสารทางการเงินแบบเรียลไทม์ได้ด้วย Google Finance
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
ทว่า ไม่ ปรากฏ ว่า มี การ แข่งขัน ชิง ดี กัน ใน ระหว่าง ชาติ ไม่ มี การ เกลียด กัน ระหว่าง เผ่า ไม่ มี การ อิจฉา ริษยา ระหว่าง ผู้ ถูก เจิม กับ แกะ อื่น.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
รูป ปั้น, ภาพ นูน, ลวด ลาย โมเสก, และ ภาพ วาด บน โถ ดิน เผา ที่ จัด แสดง ใน โคลอสเซียม แสดง ภาพ ของ การ แข่งขัน เหล่า นั้น.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
ผลที่ตามมาก็คือ เมื่อพรรคเหล่านี้ได้รับเลือกตั้ง และก็ล้มเหลวอย่างไม่มีทางหลีกเลี่ยงได้ หรือไม่ก็ต้องทําอะไรสักอย่างผิดพลาด ในทางการเมือง เขากลับโทษระบอบประชาธิปไตย ว่าเป็นสาเหตุให้เกิดเหตุดังกล่าว
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
เขาอยู่ในการแข่งขันกีฬาโอลิมปิก
Hắn từng dự thi Olympic.
Unplagu'd กับข้าวโพดจะมีการแข่งขันกับคุณ. -- Ah Ha, mistresses ของฉัน! ซึ่งของคุณทั้งหมด
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
ไม่ กี่ ปี มา นี้ ตลาด หุ้น บาง แห่ง ได้ นํา ระบบ ซื้อ ขาย ทาง อิเล็กทรอนิก เข้า มา ใช้ เต็ม รูป แบบ ซึ่ง สามารถ ซื้อ ขาย ทาง หุ้น ได้ ใน เวลา ไม่ กี่ วินาที หลัง จาก มี การ สั่ง กับ นาย หน้า.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
เปาโล เผชิญ หน้า กับ หลาย คน ที่ ตลาด ซึ่ง ไม่ ตอบรับ ข่าวสาร ที่ ท่าน ประกาศ.
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục.
กฎเกณฑ์มีว่าต้องทิ้งเวลาไว้ราว 10 ปี ผลิตภัณฑ์ยาใหม่จึง จะมาถึงตลาดในประเทศกําลังพัฒนาได้ ถ้ามันมาถึงได้
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
เธอมีความมั่นใจได้ปกครองของเธอเอง แต่ เธอไม่สามารถบอกอะไรทางอ้อมหรือ อิทธิพลทางการเมืองอาจจะมาถึง มีผลกระทบนักธุรกิจ
Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การแข่งขันทางการตลาด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.