การแบ่งชั้นสังคม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การแบ่งชั้นสังคม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การแบ่งชั้นสังคม trong Tiếng Thái.

Từ การแบ่งชั้นสังคม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Cơ cấu xã hội, Phân tầng xã hội, hệ thống xã hội, kỉ cương, đẳng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การแบ่งชั้นสังคม

Cơ cấu xã hội

(social structure)

Phân tầng xã hội

(social stratification)

hệ thống xã hội

kỉ cương

đẳng cấp

Xem thêm ví dụ

(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
4:4-6) พระ วิญญาณ และ พระ พร ของ พระ ยะโฮวา มี อยู่ ใน สังคม พี่ น้อง ที่ พระเจ้า กําลัง ใช้ อยู่ นี้ เพียง สังคม เดียว เท่า นั้น.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
ใน โลก ใหม่ สังคม มนุษย์ จะ เป็น เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า เที่ยง แท้.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
ชุมชน ของ เรา เมื่อ ก่อน เป็น ที่ รู้ จัก กัน ว่า เขต ปกครอง ฟอร์เรสต์ ริเวอร์ ได้ จัด เตรียม การ เรียน การ สอน ตั้ง แต่ ชั้น ประถม ปี ที่ หนึ่ง ถึง ปี ที่ ห้า.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, คพ. ๑๓๑:๑–๔.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
6 จะ มี คํา บรรยาย สาธารณะ พิเศษ เรื่อง “ศาสนา แท้ สนอง ความ ต้องการ ของ สังคม มนุษยชาติ” ใน ประชาคม ส่วน ใหญ่ ใน วัน ที่ 10 เมษายน.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
หลัง จาก นั้น ครอบครัว นี้ ก็ แสดง ความ ปรารถนา ที่ จะ แบ่ง ปัน ข่าว ดี ให้ แก่ ชาว จีน ด้วย กัน และ ต้องการ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
นี่แหละ คือการที่สังคมสั่งสอนในความรู้ เรื่องเกี่ยวกับแนวคิด
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
พอ อยู่ ชั้น มัธยม ปลาย ผม ชนะ การ แข่งขัน กีฬา ระดับ ประเทศ สาม ปี ซ้อน.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
ชั้น เรียน กิเลียด ของ เรา มี นัก เรียน 120 คน ซึ่ง มา จาก ทุก ส่วน ของ โลก.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
ขณะ ที่ ชุมนุม กับ เหล่า อัครสาวก ของ พระองค์ ใน ห้อง ชั้น บน ของ บ้าน หลัง หนึ่ง ณ กรุง เยรูซาเลม พระ เยซู ทรง ทราบ ว่า นี่ เป็น เย็น วัน สุด ท้าย ที่ พระองค์ อยู่ กับ พวก เขา.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
เปิดประตูชั้นนอก
Kéo cổng ngoài lên.
ความกระตือรือร้นของคุณครูเหล่านี้ ผลักดันให้ฉันกลับไปที่ชั้นเรียนวาดเขียน แต่ครั้งนี้ฉันทําหน้าที่เป็นคุณครู
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
นั่น แหละ คือ วิธี ที่ เรา ได้ ตึก 30 ชั้น ของ เรา” บราเดอร์ ลาร์สัน กล่าว ใน ตอน ท้าย.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
เราออกแบบตารางสอนใหม่ทั้งหมด โดยเริ่มจากศูนย์ เพื่อเพิ่มความหลากหลาย ของเวลาเริ่มและเลิกเรียน ชั้นเรียนซ่อมเสริม วิชาขั้นสูง กิจกรรมนอกหลักสูตร และบริการให้คําปรึกษา ทั้งหมดภายในช่วงเวลาเรียน
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
ท่าน คง จะ นั่ง อยู่ เงียบ ๆ ตาม ลําพัง ใน ห้อง ชั้น บน และ คิด ใคร่ครวญ อย่าง จริงจัง เกี่ยว กับ ความ หมาย ของ ข้อ คัมภีร์ ที่ ได้ อ่าน.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
นั่น คือ การ ใช้ วิธี ทาง พันธุวิศวกรรม ซึ่ง พวก เขา หวัง ว่า จะ กัน ไม่ ให้ ไวรัส เด็งกี แบ่ง ตัว ใน น้ําลาย ของ ยุง.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
ข้อแรก ความเชื่อ ทําไมเราถึงคิดว่า ความไว้วางใจในสังคมลดลง
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
ฉันไม่ได้แบ่งให้เช่าตู้พวกนี้หรอก
Tôi sẽ không chia sẻ chúng đâu.
ในเกมนี้ คุณให้เงินคนก้อนหนึ่ง เสร็จแล้วในแต่ละตา พวกเขาเอาเงินเท่าไหร่ใส่กองกลางก็ได้ แล้วนักวิจัยจะเพิ่มเงินให้สองเท่าของกองกลาง สุดท้ายก็แบ่งกองกลางให้กับผู้ร่วมวิจัย คนละเท่าๆ กัน
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
ในประเด็นทางสังคมที่เราคุยกันอยู่
Hãy cùng tìm hiểu.
(สุภาษิต 29:4, นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) ความ ยุติธรรม—โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง เมื่อ ดําเนิน การ จาก เจ้าหน้าที่ ชั้น สูง สุด ลง มา—ย่อม นํา มา ซึ่ง เสถียรภาพ ใน ขณะ ที่ การ ทุจริต ทํา ให้ ประเทศ ยาก จน ลง.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
วารสาร โมเดิร์นมาทูริตี ระบุ ว่า “การ ทํา ทารุณ คน สูง อายุ เป็น การ เปิด เผย ล่า สุด ซึ่ง ปรากฏ เป็น ข่าว บน หน้า หนังสือ พิมพ์ ชั้น นํา ของ ประเทศ [สหรัฐ อเมริกา].”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
พวก เขา จะ ไม่ เอ่ย ชื่อ แต่ คํา บรรยาย เพื่อ ให้ คํา เตือน นั้น จะ ช่วย ป้องกัน ประชาคม ไว้ เพราะ ผู้ ที่ ตื่น ตัว ตอบรับ จะ ระมัดระวัง เป็น พิเศษ ใน การ จํากัด กิจกรรม ทาง สังคม กับ คน ใด ก็ ตาม ซึ่ง แสดง ออก ชัดเจน ถึง การ ประพฤติ เกะกะ เช่น นั้น.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การแบ่งชั้นสังคม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.