ka trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ka trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ka trong Tiếng Anh.
Từ ka trong Tiếng Anh có nghĩa là Ka. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ka
Kanoun (Ka (Pharaoh) KA: Actually, I was working at the time, doing production KA: Thật ra thì hồi đó tôi đang làm việc, đang trợ giúp |
Xem thêm ví dụ
The intensities of the signals are consistent with the following equilibrium: SO2 + H2O ⇌ HSO− 3 + H+ Ka = 1.54×10−2; pKa = 1.81. Cường độ của các tín hiệu phù hợp với cân bằng hóa học sau: SO2 + H2O → HSO3− + H+ Ka = 1,54x10−2 L/mol; pKa = 1,81. |
The LGM is referred to in Britain as the Dimlington Stadial, dated by Nick Ashton to between 31 and 16 ka. LGM được tham chiếu ở Anh là Dimensional Stadial, và được Nick Ashton xác định trong khoảng từ 31 đến 16 Ka BP . |
Her second novel, When Strange Gods Call, won the 2005 Ka Palapala Po`okela Award for Excellence in Literature. Cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô, Khi những vị thần kỳ lạ kêu gọi, đã giành giải thưởng Ka Palapala Po`okela năm 2005 cho sự xuất sắc trong văn học. |
Khnum, the god who forms the bodies of human children, is then instructed to create a body and ka, or corporal presence/life force, for Hatshepsut. Khnum, vị thánh tạo ra thân thể những đứa trẻ, sau đó ra lệnh tạo ra một thân thể và ka, hay lực xuất hiện/sự sống thân thể, cho Hatshepsut. |
However, Ling nominated his own protégé Ong Ka Ting as a minister at the expense of Chan, causing discontent with members aligned to Lim, which became known as "Team B" among party members. Tuy nhiên, Lâm Lương Thực lại đề cử người của mình là Hoàng Gia Định (Ong Ka Ting) làm bộ trưởng thay vì Trần Quảng Tài, gây bất mãn trong các thành viên trong phái của Lâm Á Lễ, họ được gọi là "Đội B" trong đảng, còn phái của Lâm Lương Thực được gọi là "Đội A." |
Beyond the main pyramid was a smaller one for the Ka of the king. Ngoài kim tự tháp chính ra còn một kim tự tháp nhỏ hơn dành cho Ka của nhà vua. |
Kwon Eun-bi previously debuted with Ye-A in 2014 under the stage name Ka-zoo but left the group later. Kwon Eun-bi ra mắt cùng nhóm nhạc Ye-A dưới nghệ danh Ka.Zoo vào năm 2014 nhưng nhóm đã tan rã vào năm 2015. |
In October 2015, Facebook and Eutelsat leased the entire Ka-band capacity (36 spot beams with a total throughput of 18 Gbit/s) on the planned Amos-6 satellite to provide access to parts of Africa Amos-6 was intended to be launched on Flight 29 of a SpaceX Falcon 9 to geosynchronous transfer orbit on 3 September 2016. Tháng mười năm 2015, Facebook và Eutelsat dành toàn bộ dung lượng của băng tần Ka-band (36 điểm với tổng băng thông 18 Gbit/s) cho vệ tinh dự kiến Amos-6 để cung cấp truy cập cho một số vùng của châu Phi Amos-6 dự định được đưa ra trên chuyến Bay 29 của một tên lửa SpaceX Falcon 9 đến quỹ đạo địa tĩnh vào ngày 3 tháng 9 năm 2016. |
It is possible that he ruled for a short while after his father's death; an unfinished pyramid at Zawiyet el-Arian was started for a ruler whose name ends in ka; this could have been Setka or Baka. Có thể ông ta đã cai trị một thời gian ngắn sau khi vua cha qua đời; Một kim tự tháp dang dở tại Zawiyet el-Arian đã được bắt đầu xây dựng dành cho một vị vua có tên kết thúc bằng ký tự ka; Nó có thể là Setka hoặc Baka. |
The Ka-226 entered service in 2002. Ka-226 được đưa vào sử dụng từ năm 2002. |
On 6 February, in the forest-covered mountain area to the south of the village of Tsentoroj, the strike group composed of two Ka-50s and the sole Ka-29 discovered and, from a range of 3 km, destroyed a fortified camp of insurgents using two "9K121 Vikhr" guided missiles. Ngày 6 tháng 2, một nhóm tác chiến gồm 2 trực thăng Ka-50 và một trực thăng Ka-29 phát hiện ra một vị trí đóng quân của quân Chechnya nằm trong một vùng núi bao phủ bởi rừng ở phía Nam làng Tsentoroj, và từ khoảng cách 3 cây số đã dùng hai tên lửa dẫn hướng 9K121 Vikhr để tiêu diệt mục tiêu. |
Prior to the group's debut, Kim So-hee and Min Ka-rin were contestants on the reality show K-pop Star 6. Trước khi ra mắt nhóm, Kim So-hee và Min Ka-rin là thí sinh tham gia chương trình thực tế K-pop Star 6. |
The center of this cult was in uten-ha/Sa-ka/ Cynopolis, a place whose Greek name means "city of dogs." Trung tâm của tình ngưỡng này là uten-ha/Sa-ka/ Cynopolis, một nơi trong tiếng Hy Lạp đơn giản có nghĩa là "Thành phố Chó". |
Maxim Gorky tested the first Soviet naval helicopter, the Kamov Ka-10, in December 1950 and began her refit in mid-1953. Maxim Ông thử nghiệm đầu tiên hải quân Xô viết máy bay trực thăng, các Ka-10, tháng 12 năm 1950, và bắt đầu tái vào giữa năm 1953. |
Optically stimulated luminescence (OSL) dating was undertaken of the Kow Swamp burial site in 2003 (close to KS 9, the only burial excavated in situ), which suggested that the cemetery was in use between 22 and 19 ka, rather than 15 – 9 ka. Định tuổi theo phương pháp phát sáng kích thích quang học (OSL, Optically stimulated luminescence) đã được thực hiện năm 2003 tại chỗ khai quật gần KS9 ở nghĩa trang Kow Swamp, cho thấy nghĩa trang đã được sử dụng vào giữa 22 và 19 Ka, chứ không phải là 15-9 Ka. |
The Kamov Ka-40 is reported to be a new anti-submarine helicopter based on the Ka-27 and has been under development since 1990. Kamov Ka-40 là một loại trực thăng chống ngầm dựa trên loại Ka-27, được phát triển từ năm 1990. |
If (a, b, c) is a Pythagorean triple, then so is (ka, kb, kc) for any positive integer k. Nếu (a, b, c) là bộ ba số Pythagore, thì cả bộ ba (ka, kb, kc) với số nguyên dương k bất kỳ cũng là Pythagoras. |
Persian names with zd and z are transcribed with ζ and σ respectively in Classical Greek (e.g. Artavazda = Ἀρτάβαζος/Ἀρτάοζος ~ Zara(n)ka- = Σαράγγαι. Ba Tư tên với zd và z được phiên mã với ζ và σ tương ứng trong tiếng Hy Lạp cổ điển (ví dụ Artavazda = Ἀρτάβαζος / Ἀρτάοζος ~ Zara (n) ka- = Σαράγγαι. |
However, the inscription in question simply states "Horus brings/brought (or may Horus bring) a (good) inundation for his son Ka-nefer-Re." Tuy nhiên, dòng chữ khắc này chỉ đơn giản nói rằng "Horus đem tới/đã đem tới (hoặc có thể Horus đem tới) một trận lũ lụt (màu mỡ) cho người con trai Ka-nefer-Re của ngài." |
Getting a list of relatives, kas. Có danh sách người thân và tòng phạm. |
Actually, In is free Ka Thực ra là tôi rảnh. |
Several weeks later, Skip sent his granddaughter to a summer camp, Camp Cha-Ton-Ka, in Michigamme, Michigan, where she became ill with scarlet fever. Vài tuần sau đó, ông ngoại đã gửi Harlean đến trại Cha-Ton-Ka ở Michigamme, Michigan, khi đó cô đã bị sốt tinh hồng nhiệt. |
Several new features unique to the KA-1 are a head-up display and up-front control panel, MFD panels, and five hardpoints, two under each wing and one under the fuselage. Một vài tính năng mới duy nhất cho dòng KA-1 bản điều khiển trong suốt và bản điều khiển thẳng đứng, tấm MFD và năm giá, hai giá nằm dưới mỗi cánh và một giá nằm dưới thùng nhiên liệu. |
It can also be carried by attack helicopters such as the Kamov Ka-50. Nó còn có thể trang bị cho trực thăng tấn công như Ka-50. |
In 1990, Governor of Hawaii John Waihee proclaimed July 31 to be Ka Hae Hawaii Day, the Hawaiian Flag Day. Năm 1990, Thống đốc Hawaii John D. Waihee III tuyên bố ngày 31 tháng 7 là Ngày Ka Hae Hawaii, tức là Ngày Lá cờ Hawaii. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ka trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ka
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.