just now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ just now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just now trong Tiếng Anh.
Từ just now trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban nãy, hồi nãy, lúc nãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ just now
ban nãyadverb |
hồi nãyadverb Just now you said you didn't know where it was. Mới hồi nãy anh còn nói là anh không biết nó có ở đấy mà. |
lúc nãyadverb I didn't understand until just now watching that stupid cat. Em không hiểu sao mới lúc nãy còn nhìn ngắm con mèo ngu ngốc đó. |
Xem thêm ví dụ
Who was not careful just now? Ai đã không cẩn thận như vậy? |
Then he said brightly, “I prayed just now. Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong. |
Were you laughing just now? Cô ở đó cười gì vậy? |
One of the others emailed me just now. Một trong số họ đã email cho tôi mới đây. |
Just now I was Thế vừa nãy tôi... |
I could barely stop myself from clinging onto him just now. Bởi vì cuối cùng con cũng kìm nén được ý muốn cố gắng níu kéo. |
10 Jesus said to them: “Bring some of the fish you just now caught.” 10 Chúa Giê-su bảo họ: “Hãy mang đến vài con cá mà anh em vừa bắt được”. |
I saw just now that you had trouble walking up the stairs. Tôi thấy rằng ngày có vấn đề với việc đi lên cầu thang |
Neither did I until just now. Anh cũng chỉ mới vừa biết. |
Brother Chung So... he came to see me just now Đại huynh Trọng Tố... anh ấy vừa tới gặp em. |
Just now go out visitor. Bây giờ chỉ cần đi ra ngoài khách truy cập. |
Just now. Mới dặn xong. |
Please appreciate how honest I was just now. Làm ơn hãy đánh giá cao việc tớ tự hào thế nào bây giờ đi. |
Just now, after acting class. Vừa mới, sau khi tan lớp học. |
Just now, he's trying to get out of Italy. Ngay bây giờ, hắn đang cố thoát ra khỏi Ý. |
You did a good job just now Vừa nãy anh làm tốt lắm |
Just now a friend found me the right number. Giờ một người bạn đã giúp em hiểu ra mọi chuyện. |
We figured that out just now. Chúng tôi figured rằng ngay bây giờ. |
I didn't even see Malik's punk ass until just now. Anh chưa nhìn thấy Malik cho đến lúc này. |
Just now. Vừa mới đây. |
I hate Alfonso a fair amount just now. Ta ghét Alfonso là cái hợp lý lúc này. |
Who would you guess texted me just now? Các bạn đoán là ai vừa nhắn tin cho tôi? |
Just now, in a matter of minutes, the flames grew. Từ giờ, vấn đề của thời gian, ngọn lửa bùng lên. |
I couldn't eat just now. Bây giờ tôi không thể ăn được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới just now
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.