a little while ago trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a little while ago trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a little while ago trong Tiếng Anh.

Từ a little while ago trong Tiếng Anh có nghĩa là ban nãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a little while ago

ban nãy

adverb

Xem thêm ví dụ

A little while ago, we started down a road that was gonna take us to a dangerous place.
Lúc nãy, ta đã bắt đầu đi trên một con đường sẽ dẫn ta đến một nơi nguy hiểm.
And a little while ago, you said that Marko must have given himself away.
mới vừa đây, anh nói chắc là Marko đã tự để lộ mình.
This story begin a little while ago in a land far, far away.
Cậu chuyện bắt đầu từ sớm hơn một chúttừ một nơi xa lắm, rất xa.
They brought in a Himalayan a little while ago.
Họ vừa đem đến một con Himalayan không bao lâu.
Ah, a little while ago, he was flamed.
À, còn điều nho nhỏ nữa là cậu ta khá nóng tính.
For example, I don't know if you heard about this, a little while ago in the US, there was a Muslim family walking down the aisle of an airplane, talking about the safest place to sit on the plane.
Ví dụ, tôi không biết bạn đã nghe qua chưa, cách đây không lâu ở Mỹ, có một gia đình Hồi giáo đi xuống lối đi trên máy bay nói chuyện về nơi an toàn nhất để ngồi.
As an example, a little while ago I was wrestling with an issue in my life that I knew I needed to talk to my guy friends about, but I was so paralyzed by fear that they would judge me and see me as weak and I would lose my standing as a leader that I knew I had to take them out of town on a three-day guys trip --
Lấy ví dụ, cách đây không lâu, tôi gặp phải một vấn đề trong cuộc sống, mà tôi biết tôi cần chia sẻ với những anh bạn khác. Nhưng tôi đã sợ hãi rằng họ sẽ phán xét và nghĩ tôi yếu đuối và tôi sẽ đánh mất vị trí là một trưởng nhóm. Nên tôi biết tôi phải đưa họ ra khỏi thị trấn để du ngoạn ba ngày --
A little while ago I find out.
Tôi chỉ vừa khám phá ra.
Car blew by me a little while ago.
Tôi cũng vừa bị cọ quẹt.
A big fellow, riding that Appaloosa stud out there, he came in here a little while ago?
Một gã bự con, cỡi con ngựa giống Appaloosa ngoài kia, hắn vừa tới đây được một lúc?
LeAnn called me a little while ago.
LeAnn vừa mới gọi cho tôi.
He just woke up a little while ago.
Ổng vừa mới thức dậy được một lúc.
But just a little while ago, all I could taste was alcohol and chocolate.
Nhưng mà trước đây ít lâu em chỉ có thể nếm được vị cồn và sô-cô-la thôi.
You were almost doing it a little while ago.
Em đã gần làm được từ khi còn bé cơ.
A little while ago , I had the honor of calling Senator Barack Obama to congratulate him .
Cách đây ít lâu , tôi có được hân hạnh gọi cho Thượng nghị sĩ Barack Obama chúc mừng anh ấy .
Linda, I'm not your answering service... and somebody named Greg or Craig called you just a little while ago.
Linda, đầu tiên, anh không phải dịch vụ trả lời điện thoại cho em. Hơn nữa, một người tên Greg hay Craig gọi em mới lúc nãy đó.
So CNN, a little while ago, wrote this interesting article on what happens to people when they win the lottery.
Một thời gian trước, CNN có viết một bài khá thú vị về điều gì sẽ xảy ra với những người trúng vé số
Yes, I just got back a little while ago... and it was obvious that something... quite serious was going on out there.
Vâng, tôi vừa mới quay về... và hiển nhiên rằng đã có chuyện... rất khủng khiếp đang xảy ra ở đó.
A little while ago,” says Ryan, who has been married for 16 years, “my wife and I went through a very difficult time in our relationship.
Anh Ryan, đã lập gia đình được khoảng 16 năm, cho biết: “Cách đây không lâu, mối quan hệ giữa vợ chồng tôi vô cùng căng thẳng.
A little while ago, I talked to someone who was so constricted by the scripts, well, sales agenda, that she spoke without a trace of humanity.
Cách đây không lâu, tôi nói chuyện với một cô chỉ biết làm theo kịch bản, một chương trình bán hàng, cô ta nói chuyện không có chút tình người nào cả.
Above the table, on which an unpacked collection of sample cloth goods was spread out -- Samsa was a travelling salesman -- hung the picture which he had cut out of an illustrated magazine a little while ago and set in a pretty gilt frame.
Phía trên bảng, trên đó một bộ sưu tập giải nén của hàng vải mẫu được lây lan ra - Samsa là một nhân viên bán hàng đi du lịch - treo hình ảnh mà ông đã cắt giảm một tạp chí minh họa một thời gian ngắn trước đây và đặt trong một khung mạ vàng xinh đẹp.
Greenland took a little while to start reacting to the warming climate of the past century, but it really started galloping along about 20 years ago.
Greenland mất một ít thời gian để bắt đầu phản ứng lại với việc ấm lên toàn cầu ở thế kỷ trước, nhưng nó bắt đầu tiến triển rất nhanh từ 20 năm trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a little while ago trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.