juicer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juicer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juicer trong Tiếng Anh.
Từ juicer trong Tiếng Anh có nghĩa là cái ép lấy nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juicer
cái ép lấy nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Got a juicer for the office! Tôi mới mua máy xay cho công ty! |
It is in fact a citrus juicer and when I say that, you never see it as anything else again. Nó thực tế là một công cụ vắt cam và khi tôi đã nói như vậy, thì bạn sẽ không bao giờ coi nó như một thứ khác nữa. |
This place... is a giant people juicer. Nơi này là... một cái máy ép sinh tố người khổng lồ. |
Audio CD ripping (requires the optional Sound Juicer package) Comprehensive audio format support through GStreamer iPod support Since the 0.9 release, Rhythmbox can create audio CDs from playlists. Audio CD ripping (yêu cầu gói tùy chọn Sound Juicer) Hỗ trợ định dạng âm thanh toàn diện thông qua GStreamer Hỗ trợ iPod Từ bản phát hành 0.9.6, Rhythmbox có thể tạo một audio CD từ playlists. |
People juicer? Sinh tố người ư? |
You gonna chop me up, dissect me, feed me to a giant juicer? quẳng tôi cho mấy cái cây ăn thịt người hả? |
E-mail from the embassy says he admitted to drug charges, but that's before they accused him, so they're thinking he's a juicer head case... E Mail từ đại sứ quán báo rằng ông ấy thừa nhận bị bắt vì xài thuốc, nhưng đó là trước khi họ buộc tôi ổng, nên họ nghĩ ông ấy bị mắc bệnh tâm thần... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juicer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới juicer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.