judías trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judías trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judías trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ judías trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người Do Thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judías

người Do Thái

adjective

Todo lo que veo son judíos contra judíos.
Tôi chỉ thấy người Do Thái chống người Do Thái.

Xem thêm ví dụ

Hemos estado ayudando a los Judios desde que comenzó la guerra.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
Tras haber pasado dos años en la cárcel, el apóstol Pablo se hallaba ahora de pie ante el gobernante de los judíos, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Şalom es un periódico semanal de la comunidad judía de Turquía fundado por el periodista turco-judío Avram Leyon el 29 de octubre de 1947 y distribudo en Estambul.
Tờ báo được nhà báo Thổ Nhĩ Kỳ gốc Do Thái Avram Leyon thành lập vào ngày 29 tháng 10 năm 1947.
Son como los judíos de noble disposición de la antigua Berea, que aceptaron con “prontitud de ánimo” el mensaje de Dios, deseosos de hacer su voluntad (Hechos 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
25 El hecho de que se liberara a los judíos fieles de su destierro en Babilonia a raíz de la caída de esta ciudad, prefiguró la liberación del destierro espiritual experimentada por los cristianos ungidos en 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
A los judíos que se hicieron cristianos, como los apóstoles, se les libró de la obligación de obedecer las leyes que debieron guardar cuando estaban bajo el pacto de la Ley.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
La palabra revelada de Jehová vaticina cosas nuevas que aún no han ocurrido, como la conquista de Babilonia por Ciro y la liberación de los judíos (Isaías 48:14-16).
Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái.
Se trataba de judíos naturales y de prosélitos del judaísmo, así que ya poseían un conocimiento básico de las Escrituras.
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
21 ¿Pueden confiar los judíos en la promesa de salvación eterna para Israel?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
1, 2. a) ¿Qué creían los judíos de la época de Jesús respecto al Reino de Dios?
1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời?
Él sabe que a los judíos les irrita que alguien afirme ser el Hijo de Dios.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
Durante esta “semana”, los judíos y prosélitos judíos temerosos de Dios fueron los únicos que recibieron la oportunidad de llegar a ser discípulos ungidos de Jesús.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
Por eso, a la vez que los judíos, que usaban la Biblia en el lenguaje hebreo original, rehusaban pronunciar el nombre de Dios cuando lo veían, la mayoría de los “cristianos” oían la Biblia leída en traducciones al latín que no usaban el nombre.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Y cuando Pilato le pidió cuentas a Jesús acerca de las acusaciones de los judíos, él “no le contestó, no, ni una sola palabra, de modo que el gobernador quedó muy admirado” (Isaías 53:7; Mateo 27:12-14; Hechos 8:28, 32-35).
Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35.
Aunque sus escritos tenían la intención de evitar que los judíos dependieran de comentarios interminables, pronto se escribieron largos comentarios sobre sus obras.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
El desastre que aplastó la rebelión judía contra Roma se había anunciado.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
¿Qué podemos aprender de lo que hizo Nehemías para que los judíos no siguieran llorando?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
(Lucas 5:27-30). Algún tiempo después, en Galilea, “los judíos se pusieron a murmurar de [Jesús] porque había dicho: ‘Yo soy el pan que bajó del cielo’”.
(Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’.
Si en el caso de Abrahán cumplió su palabra, lo mismo ocurrirá en el de los judíos cautivos.
Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện.
Quiere que todos los judíos maldigan mi nombre.
Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa.
El día 14 del mes judío de nisán del año 33 de nuestra era, Dios permitió que ejecutaran a su Hijo, que era perfecto y, por lo tanto, no tenía pecado.
Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết.
Sin embargo, mientras el templo de Jerusalén fue el centro de la adoración judía, la cuestión de una ley oral era de interés secundario.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
Pues he aquí, Isaías habló muchas cosas que a muchos de los de mi pueblo les fue adifícil comprender, porque no saben concerniente a la manera de profetizar entre los judíos.
Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái.
Hay un refrán judío que me encanta.
Có một câu nói Do Thái mà tôi yêu thích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judías trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.