journal entry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ journal entry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journal entry trong Tiếng Anh.
Từ journal entry trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bút toán, mục ký sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ journal entry
Bút toán(logging of a transaction into accounting journal items) |
mục ký sự(An entry to a company account to record a business transaction.) |
Xem thêm ví dụ
Journal entry 13. Biên bản số 13. |
You will come back to this journal entry later in this lesson. Các em sẽ quay trở lại với điều ghi chép này trong nhật ký sau này trong bài học này. |
Some of these journal entries are included in this chapter. Một số những điều ghi trong nhật ký này được gồm vào trong chương này. |
(Mother: Was the other one a book or a journal entry?) (Mẹ: Cuốn kia là một cuốn sách hay là một bài trên tạp chí?) |
* Compile your personal or family history using journal entries, pictures, and important papers. * Sưu tập lịch sử cá nhân hoặc gia đình của em bằng cách sử dụng những điều ghi chép trong nhật ký, hình ảnh và giấy tờ quan trọng. |
In his journal entry for 29 September he used the word rabiforçado, modern Spanish rabihorcado or forktail. Trong nhật ký của ông ngày 29 tháng 9, ông đã sử dụng từ rabiforçado, tiếng Tây Ban Nha hiện đại là rabihorcado hay forktail. |
If you read the journal entries of those pioneers, you see the miracle of faith driving out doubt and fear. Nếu anh chị em đọc các tác phẩm nhật ký của những người tiền phong đó, anh chị em thấy sự kỳ diệu của đức tin đã làm xua đi sự nghi ngờ và sợ hãi. |
They can write, type, or draw their journal entry, or they can even record themselves telling a story with a voice recorder. Họ có thể viết, đánh máy, hoặc vẽ vào nhật ký của họ, hoặc họ còn có thể dùng máy ghi âm để thu âm mình kể một câu chuyện. |
She is also the editor of Trần Dần – Ghi: 1954-1960 (Paris: TD Mémoire, 2001), a collection of Trần Dần's journal entries. Bà còn là người biên soạn quyển Trần Dần – Ghi: 1954-1960 (Paris, TD Mémoire, 2001), một tuyển tập các bài báo của Trần Dần. |
In that same year, she released a book called Surviving Suicide which contains her journal entries from the two years after her sister's death. Cùng năm đó, Anna cũng xuất bản một quyển sách tên Surviving Suicide bao gồm những mẩu nhật ký ghi chép trong 2 năm kể ngày em gái mất. |
Web-based fiction dates to the earliest days of the World Wide Web, including the extremely popular The Spot (1995–1997), a tale told through characters' journal entries and interactivity with its audience. Văn học mạng đã song hành từ những ngày đầu tiên của World Wide Web, bao gồm tác phẩm nổi tiếng The Spot (1995–1997), là câu chuyện được kể như các dòng nhật ký của nhân vật kết hợp với sự tương tác cùng độc giả. |
Wilberforce sensed a call from God, writing in a journal entry in 1787 that "God Almighty has set before me two great objects, the suppression of the Slave Trade and the Reformation of Manners ". Wilberforce cảm nhận được ơn gọi của Thiên Chúa, năm 1787 ông viết trong nhật ký, "Thiên Chúa toàn năng đặt trước tôi hai mục tiêu lớn, trấn áp việc buôn bán nô lệ và thay đổi bản chất con người." |
If the total wages for the 4 Fridays in June are $1000.00 ($250.00 per week or $50.00 per day), "Imaginary company Ltd." will make routine journal entries for wage payments at the end of each week. Nếu tổng số tiền lương cho 4 Thứ Sáu vào tháng Sáu là $ 1000.00 ($ 250.00 mỗi tuần hoặc $ 50.00 mỗi ngày), "Imaginary Company Ltd." sẽ thực hiện các mục nhật ký thông thường cho các khoản thanh toán tiền lương vào cuối mỗi tuần. |
The journal contains entries such as the following: Quyển nhật ký đó chứa đựng những điều được ghi như sau: |
The term ice-cream headache has been in use since at least January 31, 1937, contained in a journal entry by Rebecca Timbres published in the 1939 book We Didn't Ask Utopia: A Quaker Family in Soviet Russia. Khái niệm nhức đầu khi ăn kem đã được sử dụng từ ít nhất là 31 tháng năm 1937, trong một mục của Rebecca Timbres xuất bản trong cuốn sách năm 1939 Chúng tôi không yêu Cầu Utopia: Một gia đình Quaker ở Liên Xô. |
Another journal entry reads: “The ... miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
As I have read back over my journal entry to understand and learn more from the experience I had as a missionary, I have realized that although I had read in the Book of Mormon before, what happened in Beaumont that morning was different because I was different. Khi đọc lại những điều ghi trong nhật ký của mình để hiểu và học thêm từ kinh nghiệm của mình khi là người truyền giáo, tôi đã nhận thấy rằng mặc dù tôi đã đọc Sách Mặc Môn trước đó nhưng điều đã xảy ra ở Beaumont vào buổi sáng ấy thì khác biệt vì tôi khác biệt. |
In the course of this process I found an old journal with sporadic entries from the years 1951 to 1954. Trong tiến trình này tôi đã tìm thấy một quyển nhật ký cũ ghi rời rạc từ các năm 1951 đến 1954. |
Grand Theft Auto 2 is set in an unspecified time in a retrofuturistic metropolis referred to only as "Anywhere, USA", but the game's manual and website use the phrase "three weeks into the future"; fictional journal entries on the Grand Theft Auto 2 website suggest the year to be 2013, but rather the in-game references suggest the game to be set in 1999. Grand Theft Auto 2 lấy bối cảnh trong khung thời gian không xác định tại một đô thị mang phong cách tương lai hoài cổ chỉ được nhắc đến với tên gọi "Anywhere, USA", nhưng cuốn hướng dẫn và trang web của trò chơi thì lại sử dụng cụm từ "ba tuần trong tương lai"; mục báo hư cấu đăng trên trang web của Grand Theft Auto 2 đưa ra gợi ý đây là năm 2013, nhưng tài liệu tham khảo trong game cho thấy trò chơi lấy bối cảnh vào năm 1999. |
He also had kept a journal that contained helpful entries. Ông cũng đã lưu giữ một quyển nhật ký có ghi những điều hữu ích. |
This will be the last entry in this journal. Đây sẽ là mục cuối cùng trong quyển nhật kí này. |
Champollion had learned Coptic as a teenager and was so fluent that he used it to record entries in his journal. Champollion đã học ngôn ngữ Coptic khi còn là thiếu niên và thuần thục đến mức sử dụng chúng để ghi nhật ký. |
When you become fluent with language, it means you can write an entry in your journal or tell a joke to someone or write a letter to a friend. Khi chúng ta thành thạo một ngôn ngữ, có nghĩa là bạn có thể viết một trang trong lịch trình của bạn hoặc kể câu chuyện cười hoặc viết một lá thư cho một người bạn. |
The first journal entry, on October 22, 1837, reads, "'What are you doing now?' he asked. Mục tạp chí đầu tiên vào ngày 22/10/1837 có đoạn "Bạn đang làm gì? |
Henry reluctantly helps Lucy destroy her journal entries of their relationship. Henry miễn cưỡng giúp Lucy tiêu hủy những ghi chép về mối quan hệ của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journal entry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới journal entry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.