jimmy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jimmy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jimmy trong Tiếng Anh.
Từ jimmy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đòn bẩy, mở, Đòn bẩy, người được giải thưởng, thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jimmy
đòn bẩy
|
mở
|
Đòn bẩy
|
người được giải thưởng
|
thứ hai
|
Xem thêm ví dụ
"Giving Victims a Voice – Joint report into sexual allegations against Jimmy Savile" (PDF). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012. ^ “Giving Victims a Voice - Joint report into sexual allegations against Jimmy Savile” (PDF). |
More importantly, nothing that ties Jimmy and Paul to Poh Boy. Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả |
After all, Jimmy Stewart filibustered for two entire reels. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
I always liked you, Jimmy. Tôi luôn thích anh, Jimmy. |
Jimmy has this knowledge of things. Jimmy có kiến thức về lãnh vực này. |
As we pull up to Jimmy’s simple home, we can immediately see that something is wrong. Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường. |
After receiving a co-sign from Mike Will Made It, rap duo Rae Sremmurd brought Jimmy out to perform during their set at the Pittsburgh stop of the SremmLife 2 Tour. Sau khi nhận được một bản hợp đồng từ Mike Will Made It, bộ đôi rap, Rae Sremmurd, đã đưa Jimmy ra ngoài để biểu diễn trong bộ phim của họ tại điểm dừng Pittsburgh của Sremm Life 2 Tour. ^ “Jimmy Wopo- Rapper”. |
I don't think that's one of ours, Jimmy. Tôi không nghĩ đó là người của ta đâu, Jimmy. |
Jimmy, right on time. Jimmy, đúng lúc quá. |
Jimmy, can you hear me? Jimmy, nghe thấy em không? |
Hey, Jimmy, man. Này, anh bạn Jimmy. |
" Jimmy " this, " Jimmy " that. Luôn miệng toàn là James. |
After hearing the demo, Gaga called Jimmy Iovine of Interscope Records and told him to sign Zedd to the label. Sau khi nghe bản demo, Gaga gọi cho Jimmy Iovine của Interscope Records và bảo anh ký hợp đồng nhãn đĩa với Zedd. |
He became year end number one for the fourth time in his career, tying him for fourth all-time with Novak Djokovic, Ivan Lendl and John McEnroe, behind Pete Sampras (6), and Roger Federer and Jimmy Connors with 5. Đây là lần thứ 4 anh đạt được danh hiệu này trong sự nghiệp, cân bằng thành tích của Novak Djokovic, Ivan Lendl và John McEnroe, đứng sau Pete Sampras (6 lần), Roger Federer và Jimmy Connors (5 lần). |
But she makes these amazing plantains and sings him Jimmy Cliff songs. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
Jimmy had nothing to do with what went down last night, okay? Jimmy không liên quan gì đến chuyện xảy ra tối qua hết |
Oloya's brother is Jimmy Kidega, who also played international football for Uganda. Anh trai của Oloya là Jimmy Kidega, cũng là một tuyển thủ Uganda. |
Jimmy was also given a vote in some family matters. Jimmy cũng được phép đưa ra ý kiến trong các vấn đề của gia đình. |
I swear, I hope Mama Ryan's real fucking happy, knowing that little Jimmy's life is a little bit more important than two of our guys! Tôi hy vọng bà mẹ Ryan sung sướng khi biết rằng mạng sống của Jimmy Nhỏ... còn đáng giá hơn 2 người của chúng ta! |
The official videoclip, which features a real racing car and 3D animation effects, was directed by Jimmy Lemus and Leonel Álvarez. Video chính thức, có một chiếc xe đua thực sự và hiệu ứng hoạt hình 3D, được đạo diễn bởi Jimmy Lemus và Leonel Álvarez. |
He later served on the National Security Council as a Soviet adviser to President Jimmy Carter and was a deputy to U.S. Ambassador Jeane Kirkpatrick at the United Nations before being appointed ambassador in Reykjavík in 1981. Về sau chuyển công tác sang Hội đồng An ninh Quốc gia với tư cách là cố vấn của Liên Xô cho Tổng thống Jimmy Carter và là người đại diện cho Đại sứ Hoa Kỳ Jeane Kirkpatrick tại Liên Hiệp Quốc trước khi được bổ nhiệm làm đại sứ tại Reykjavík vào năm 1981. |
Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
I'm... i'm just worried about Jimmy. Tôi chỉ đang lo cho Jimmy thôi. |
I noticed that he would save his meal to share with Jimmy, who had been spending the night at his bedside. Tôi để ý là em đã để dành phần ăn của mình để chia sẻ với Jimmy, người thường ngủ cạnh giường em mỗi đêm. |
He believes Jimmy transposed the address numbers. Ông ấy tin rằng Jimmy đã hoán đổi các con số trong địa chỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jimmy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jimmy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.