jefa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jefa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jefa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jefa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lãnh đạo, đầu, cơ quan, 領導, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jefa
lãnh đạo(leader) |
đầu(head) |
cơ quan(boss) |
領導(leader) |
chủ(head) |
Xem thêm ví dụ
Cuando la jefa de redacción se enteró del evento, sugirió escribir un artículo. Khi được cho biết về sự kiện này, người chủ bút đề nghị nên viết một bài về đề tài đó. |
No creo que sabotear la oficina de su jefa sea un contraataque inteligente. Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu. |
Jefa, ¿qué sucede? Chị, có chuyện gì? |
O ser su jefa. Hoặc là làm sếp anh ta. |
Soy jefa de un laboratorio de biomateriales y realmente estoy fascinada de la forma en que los humanos han usado materiales de la manera más creativa en su cuerpo a lo largo del tiempo. HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian. |
Algun dia, seras una buena jefa de policia. Một ngày cô sẽ thành người người lãnh đạo giỏi. |
Ella es mi jefa. Cô ta là sếp tôi. |
¿Ni el hecho de despedir a su Jefa de Gabinete en plena guerra comercial? Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao? |
Debes estar sufriendo por doña Jefa. Anh chắc đang nhớ bà chủ. |
Jefa de enfermería en un asilo de ancianos. Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão. |
Doña Jefa dijo que su té le gustaba tanto que lo cegaba. Bà chủ nói hắn rất thích uống trà... chúng làm hắn mờ cả mắt làm tôi tàng hình, cho tôi an toàn. |
Creo que mintió para proteger a su jefa, Sydney Baylor. Tôi tin là anh ta đã nói dối để bảo vệ sếp của mình, Sydney Baylor. |
No voy a entrar a la casa de mi jefa. Tôi sẽ không đột nhập vào nhà sếp tôi. |
¿Y ahora qué, jefa? Bây giờ thì làm gì, sếp? |
Jefa, compra un poco de paté. Bà xã, em đi mua mồi câu. |
Lo dejé el pasado mayo para ser la jefa de patología en la Universidad estatal de Pensilvania. Tôi nghỉ hồi tháng 5 vừa rồi để trở thành giám đốc bệnh lý học ở Bang Pennsylvania. |
¿Tu antigua jefa? Sếp cũ của cô? |
La traductora de Davian, su jefa de seguridad. Phiên dịch của Davian, Phụ trách An ninh của ông ta. |
Están tardando un poco, jefa. Giúp một tay đi bà chủ. |
¿Doña Jefa vino también? Bà chủ cũng đến chứ? |
Hoy tengo que ponerme mandona, porque soy la jefa de una empresa multimillonaria. Em phải hách dịch hôm nay vì em là sếp của nhiều công ty tỉ đô. |
Fuerte y claro, jefa. Rất to và rõ thưa sếp. |
Primero aprende a quererme, y deja de llamarme''jefa''. Anh có thể bắt đầu học cách yêu tôi và đừng kêu tôi là bà chủ nữa. |
Oiga, doña Jefa. Chào bà chủ. |
¿La jefa corresponsal política del Herald se pasa a Slugline? Trưởng ban chính trị của " Người đưa tin " chuyển sang Slugline? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jefa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jefa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.