jasper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jasper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jasper trong Tiếng Anh.

Từ jasper trong Tiếng Anh có các nghĩa là jatpe, ngọc thạch anh, Jasper. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jasper

jatpe

noun

ngọc thạch anh

noun

18 The second row is turquoise, sapphire, and jasper.
18 Hàng thứ hai là lục tùng thạch, lam ngọcngọc thạch anh.

Jasper

noun (chalcedony variety colored by iron oxide)

Hey, Jasper, you don't have to do this.
Jasper, cậu không cần phải làm chuyện này đâu.

Xem thêm ví dụ

Jasper has experience with newborns.
Jasper có kinh nghiệm với những kẻ mới sinh.
Jasper was named after Jasper Hawes, who operated a trading post in the region for the North West Company.
Jasper được đặt theo tên của Jasper Hawes, người điều hành một nơi giao dịch buôn bán trong khu vực cho chuỗi cửa hàng của Công ty Tây Bắc.
"4 Walls" was written by Jam Factory member Lee Seu-ran, whilst composing and production was handled by LDN Noise, Tay Jasper, and Adrian McKinnon.
"4 Walls" được viết bởi Jam Fantory thành viên Lee Seu-san, trong khi sáng tác và sản xuất được treo dõi bởi LDN Noise, Tay Jasper, và Adrian McKinnon.
Tell me where the Company keeps the box, Jasper.
Hãy nói cho tôi chỗ cất giữ cái hộp đó đi, Jasper.
To give his customers a greater feeling of the rarity of his goods, he strictly limited the number of jaspers on display in his rooms at any given time.
Để mang đến cho khách hàng của mình cảm giác tuyệt vời hơn về sự hiếm có của hàng hóa của mình, anh ta đã giới hạn nghiêm ngặt số lượng đồ sứ thạch anh được trưng bày trong kho của mình tại bất kỳ thời điểm nào.
Why would she and Jasper leave at the moment we needed them most?
Tại sao Alice và Jasper dời đi lúc này khi chúng tôi cần họ nhất?
Jasper, you're coming with me.
Jasper, đi với tôi nào.
And the earliest evidence for it crops up somewhere between 80 and 120, 000 years ago in Africa, when you see obsidian and jasper and other things moving long distances in Ethiopia.
Và những bằng chứng về vụ mùa là vào giữa 80 tới 120 ngàn năm trước ở Châu Phi, khi bạn thấy đá vỏ chai, ngọc thạch anh và nhiều thứ khác đã được dịch chuyển từ nơi xa ở Ethiopia.
The Black Diamond at Jasper's, that came from a place called " Gift from God. "
Xảo quyệt như một con rắn. nó đến từ một nơi gọi là " Món quà của Chúa ".
After spending some time in a local jail, I was taken to a camp in Jasper, Alberta.
Sau một thời gian bị tạm giữ tại trại giam địa phương, tôi được đưa đến trại giam ở Jasper, Alberta.
Captain Man tells Henry not to tell anybody about his job, so he attempts to keep it a secret from his best friends, Charlotte and Jasper, his younger sister, Piper, and his parents.
Captain Man nói với Henry không được kể cho ai nghe về công việc của mình, và cậu ấy đã giữ bí mật không cho bạn thân Charlotte biết (nhưng cậu ấy cũng đã biết) kể cả Jasper, gia đình, và em gái Piper.
Jasper fired the first shot!
Jasper là người nổ súng đầu tiên!
In response, Tibbs attempts to rescue them while Jasper and Horace are preoccupied watching television, but they finish their show and come for them before he can get them out of the house.
Mèo Tibbs cố gắng cứu thoát đám chó con trong khi Jasper và Horace đang mải mê xem tivi, nhưng không may hai gã sớm xem xong truyền hình và đến bắt lại lũ chó trước khi mèo Tibbs có thể đưa toàn bộ đám chó con ra khỏi căn nhà.
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst.
19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím.
Joplin is the largest city in Jasper County, though it is not the county seat.
Joplin là thành phố lớn nhất quận Jasper dù không phải là quận lỵ.
Meanwhile, Tibbs overhears Cruella ordering Jasper and Horace to kill the puppies that night out of fear the police will soon find them.
Trong khi đó, mèo Tibbs nghe trộm được rằng mụ Cruella đã ra lệnh cho hai gã du côn Jasper và Horace giết đám chó ngày trong đêm vì lo sợ cảnh sát sẽ sớm tìm được chúng.
And my late partner knew Jasper 15 years before that.
Và đối tác của tôi biết Jasper 15 năm trước nữa.
Jasper, is that you?
Jasper, phải mày đó không?
In 1921, at the age of 38, Jaspers turned from psychology to philosophy, expanding on themes he had developed in his psychiatric works.
Vào năm 1921, khi đã 38 tuổi, ông chuyển từ việc nghiên cứu tâm lý học sang nghiên cứu triết học, mở rộng nghiên cứu mà ông đang phát triển trong vấn đề tâm thần học.
Copping, Jasper (4 June 2011) "Britain's record-breaking trees identified" London.
Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2008. ^ Copping, Jasper (ngày 4 tháng 6 năm 2011) "Britain's record-breaking trees identified" Luân Đôn.
Jasper was turned into a vampire in 1863 by a vampire named Maria when he was 19 years old.
Jasper bị biến đổi thành ma cà rồng năm 1863 bởi một ma cà rồng tên Maria năm 20 tuổi.
As of version 5, Tomcat uses Jasper 2, which is an implementation of the Sun Microsystems's JSP 2.0 specification.
Tomcat 5.x sử dụng Jasper 2, chính là một thực thi các trang JSP được chỉ rõ của Sun Microsystems.
Towards the end of Twilight, James is destroyed by the Cullen siblings Emmett, Jasper and Alice after he lures Bella to an empty ballet studio and nearly kills her.
Kết thúc Chạng vạng, James bị thiêu huỷ thành tro (để tiêu diệt vĩnh viễn) bởi anh em nhà Cullen Alice, Jasper và Emmet sau khi hắn dụ Bella tới một phòng múa ballet và chuẩn bị giết cô.
Jasper parses JSP files to compile them into Java code as servlets (that can be handled by Catalina).
Jasper phân tích các file JSP để biên dịch chúng trong code Java như là các servlets (có thể được điều khiển bởi Catalina).
+ Its radiance was like a most precious stone, like a jasper stone shining crystal clear.
+ Thành ấy sáng rực như một loại đá vô cùng quý giá, giống với ngọc thạch anh sáng ngời và trong suốt như pha lê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jasper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.