istantaneo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ istantaneo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istantaneo trong Tiếng Ý.

Từ istantaneo trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay lập tức, tức thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ istantaneo

ngay lập tức

adverb

Se tutti loro potessero avere immagini istantanee e un simultaneo accesso
Nếu như tất cả họ đều có thể ngay lập tức và đồng thời

tức thời

adjective

Nel mondo di oggi molte persone sono alla ricerca di gratificazioni immediate e di conoscenza istantanea su Internet.
Nhiều người trong thế gian ngày nay đang tìm kiếm sự thỏa mãn và sự hiểu biết tức thời trên Internet.

Xem thêm ví dụ

Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente.
Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi.
Nel mondo di oggi molte persone sono alla ricerca di gratificazioni immediate e di conoscenza istantanea su Internet.
Nhiều người trong thế gian ngày nay đang tìm kiếm sự thỏa mãn và sự hiểu biết tức thời trên Internet.
Google acquisisce un'istantanea di ogni pagina web da utilizzare come copia di backup qualora la pagina corrente non fosse disponibile.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.
E infatti uno dei modi per far soldi in Second Life è di creare traduttori abili che puoi trascinare dentro il tuo corpo e questi praticamente saltano fuori sul tuo schermo e ti permettono di usare Google o il traduttore Babelfish o un altro traduttore automatico di testo in versione istantanea di una traduzione orale, di un testo digitato e scambiato tra individui.
Sự thật là, một trong những cách kiếm tiền ở Thế giới thứ hai là tạo chức năng phiên dịch trong cơ thể bạn và về cơ bản, chúng sẽ hiện trên màn hình và cho phép bạn sử dụng Google hoặc Babel Fish hay các trình phiên dịch trực tuyến khác dịch ngay tức thì ngôn ngữ nói -- tôi xin lỗi -- ngôn ngữ đánh máy giữa các cá nhân.
Passate il mouse sul pulsante " scattare una foto ", e avete un'istantanea del vostro gatto.
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
Sono come un' istantanea.
Chúng giống như là những hình chụp (dùng lưu giữ - snapshot) trong thời gian.
In un giorno di pioggia come questo, non c'è niente di più dolce del caffè istantaneo ~
Ngày mưa thì phải uống cà phê pha sẵn chứ.
Arthur Stanley, viaggiatore e studioso biblico del XIX secolo, visitò la zona del monte Sinai e descrisse la vista che si presentò ai componenti della sua spedizione dalla sommità del Ras Safsafa: “L’effetto su di noi, come su chiunque l’abbia visto e descritto, fu istantaneo. . . .
Vào thế kỷ 19, Arthur Stanley, người hay đi du lịch và học giả Kinh-thánh đến thăm vùng Núi Si-na-i và mô tả cảnh mà đoàn của ông thấy sau khi leo núi Ras Safsafa: “Phong cảnh đập vào mắt chúng tôi ngay lập tức và tất cả những người đã thấy và miêu tả nơi này cũng vậy...
In alcuni casi puoi anche utilizzare app istantanee senza installarle sul dispositivo.
Đôi khi bạn cũng có thể sử dụng ứng dụng tức thì mà không cần cài đặt ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Altre caratteristiche includono TouchWiz Skin di Samsung, S Voice, messaggistica istantanea ChatON, Smart alert, Buddy Photo Share, Pop up play, S Suggests, Video Hub, Game Hub 2.0, e la tecnologia S Beam (S Beam è disponibile solo sui modelli GT-I8190N a cui è stata aggiunta la tecnologia NFC).
Các tính năng khác gồm giao diện TouchWiz của Samsung, ứng dụng tin nhắn ChatON, Smart alert, Buddy Photo Share, Pop-Up Play, S Suggest, S Voice, Smart Stay, Video Hub, Game Hub 2.0, và công nghệ S Beam (S Beam chỉ có mặt trên phiên bản đặc biệt có NFC, GT-I8190N).
Perche'con loro ho usato una super colla istantanea.
Vì tôi dùng keo siêu dính trên người chúng.
In quel caso, infrazioni da parte di un'impresa potrebbero risultare in un abbassamento istantaneo nel punteggio.
Trong trường hợp đó, phá vỡ luật lệ kinh doanh sẽ dẫn tới việc giảm điểm ngay tức thì.
Ogni esistenza conserva un'istantanea dell'amore vero.
Mỗi cuộc sống đều có một hình ảnh đáng nhớ của tình yêu chân thật.
Questa la chiamo istantanea.
Còn đây, bố gọi là " chụp nhanh. "
Ci fu un gruppo di fotografi che faceva volare le fotocamere per hobby, di solito per fotografare cose come la Sfinge, le Piramidi, che si dà il caso fossero vicino alle proteste, e fecero volare una fotocamera lì per scattare alcune istantanee, qualche panoramica di queste manifestazioni.
Bấy giờ, có một nhóm nhiếp ảnh gia thích các loại camera trên không và dùng chúng để chụp ảnh kiểu như Sphinx hay Pyramids - những người ngẫu nhiên có mặt ở đó, điều khiển một camera bay chụp vài kiểu tức thời và toàn cảnh về cuộc biểu tình này.
Puoi modificare le impostazioni di apertura dei link nelle app istantanee o nei siti web.
Bạn có thể thay đổi các tùy chọn cài đặt của mình để mở liên kết trong ứng dụng tức thì hay trang web.
Usa il Bluetooth 4, perciò è abbastanza istantaneo.
Nó sử dụng Bluetooth 4, đáp ứng gần như ngay tức thì.
Il segnale esibisce un aumento improvviso dell'1,2%, seguito da una lenta diminuzione: tale andamento è tipico di una produzione istantanea di carbonio-14 nell'atmosfera, e indica che l'evento fu di breve durata.
Tín hiệu này có sự gia tăng mạnh mẽ ~ 1.2% sau đó là sự suy giảm chậm (xem Hình 1), điển hình cho việc sản xuất carbon-14 trong khí quyển, cho thấy rằng sự kiện đã xảy ra trong một thời gian ngắn.
Bene, quello che ho concluso dalla revisione di tutti questi casi è che è importante che avvenga solo quando la morte è istantanea e avviene in modo tragico e nella giusta posizione per l'accoppiamento.
Vâng, những gì tôi kết luận được từ việc xem xét tất cả các trường hợp trên là điều quan trọng nhất khiến chúng xảy ra chỉ khi cái chết cận kề và theo cách kịch tính và đúng trường hợp để giao hợp.
Ed è specialmente così in quest’era di “gratificazione istantanea”. — Abacuc 1:2.
Và điều này đặc biệt đúng trong thời đại của sự thỏa mãn tức thời mà chúng ta đang sống.—Ha-ba-cúc 1:2.
A parte la carriera di melody, non c' è niente al mondo che mi dia più piacere di scattare queste istantanee
Ngoại trừ sự nghiệp của Melody thì không hề có bất cứ một thứ gì trên thế giới này có thể mang tới cho tôi sự sảng khoái hơn là việc chụp ảnh
Questa presenza non è un fatto istantaneo: è un’epoca particolare, un determinato periodo di tempo.
Sự hiện diện này không phải là một biến cố trong chốc lát, nhưng ấy là một thời kỳ đặc biệt, một giai đoạn đáng ghi nhớ.
Le meraviglie della prosperità e della tecnologia ci invadono e ci inondano di sicurezza, intrattenimento, gratificazione istantanea e comodità.
Những điều kỳ diệu của sự thịnh vượng và công nghệ tràn ngập chúng ta và mang đến cho chúng ta sự an toàn, giải trí, cảm giác hài lòng tức thì, và tiện lợi.
E per di più siamo al punto in cui la traduzione istantanea dei discorsi non solo è possibile, ma migliora ogni anno di più.
Và còn hơn thế nữa, ta đang tại thời điểm nơi mà biên dịch lập tức cho các bài phát biểu trực tiếp không những khả thi mà còn dần được cải thiện qua mỗi năm.
Qualcuno si ricorda di questo libro di esercizi "Attività istantanee per il vostro Apple", col poster gratis in ogni libro?
Có ai nhớ cuốn sách hướng dẫn này không? "Những việc cần làm cho thiết bị Apple" với áp phích miễn phí đi kèm sách?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istantaneo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.