iscritto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iscritto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iscritto trong Tiếng Ý.
Từ iscritto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nội tiếp, thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iscritto
nội tiếpadjective |
thành viênnoun Supponiamo che dica loro che un poliziotto fa domande sugli iscritti... Vậy giả sử tôi nói với chúng cảnh sát đến đây tra hỏi về thành viên của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Oh, io... ti ho iscritta per fare immersioni. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 2, pagina 1132, spiega che il sostantivo greco da lui usato per “tradizione”, paràdosis, ha il senso di qualcosa “trasmesso a voce o per iscritto”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Attualmente, nel totale di 610 000 coreani residenti in Giappone che non hanno adottato la cittadinanza giapponese, il 25% sono membri della Ch'ongryŏn mentre il 65% è iscritto nella Mindan. Hiện nay, trong số 610.000 cư dân Triều Tiên tại Nhật Bản không nhận quốc tịch Nhật Bản, 25% là thành viên Chongryon, và 65% là thành viên Mindan. |
Ispirando Abacuc a mettere per iscritto quello che provava, Geova ha voluto trasmetterci un’importante lezione: non dobbiamo avere paura di esprimergli le nostre preoccupazioni e i nostri dubbi. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
(1 Tessalonicesi 5:20, 21) Quando Paolo scrisse ai tessalonicesi (verso il 50 E.V.), l’unica parte delle Scritture Greche già messa per iscritto era il Vangelo di Matteo. Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ. |
Quale ulteriore informazione intorno al Seme mise per iscritto Daniele? Đa-ni-ên ghi lại điều gì cho biết thêm về Dòng Dõi? |
Cosa rivela la visione messa per iscritto dall’apostolo Giovanni in Rivelazione 20:12, 13? Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì? |
Esse contengono i pensieri dell’Onnipotente, messi per iscritto per il nostro bene. Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
Quando la scuola sta per essere chiusa per mancanza di iscritti, Honoka diventa determinata a salvarla. Khi thấy trường học của mình sắp đóng cửa do thiếu đơn đăng ký vào, Honoka quyết định cứu ngôi trường. |
Senza dubbio, anche le molte profezie relative al ristabilimento messe per iscritto da Ezechiele tennero viva quella speranza. Những lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên về sự khôi phục chắc hẳn cũng giúp họ tiếp tục ấp ủ hy vọng đó. |
Mo ha accettato una scommessa controtendenza sull'Africa fondando la Celtel International nel '98 e ha creato un provider di rete mobile con 24 milioni di iscritti in 14 stati africani nel 2004. và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004. |
Così, mi sono iscritta e ho preso il volo per Boston - era il '95, avevo 19 anni ed ero certamente l'outsider in quella corsa. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
In effetti fece di Abraamo un personaggio chiave nella storia umana, un anello nell’adempimento della prima profezia messa per iscritto. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
Potete pregare e studiare questi riferimenti scritturali e mettere per iscritto le impressioni che ricevete mentre leggete. Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kê và viết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc. |
Catholic cita un coordinatore degli insegnanti di religione secondo il quale, dopo essersi iscritti a corsi biblici, alcuni cattolici sono giunti alla conclusione che “come cattolici sono stati privati di qualcosa, e che c’è una grande ricchezza nella Bibbia. Catholic trích dẫn lời một điều phối viên chương trình giáo dục tôn giáo nói rằng những người Công Giáo tham dự các lớp học Kinh Thánh cảm thấy “họ bị thiếu thốn với tư cách tín hữu Công Giáo, và Kinh Thánh rất phong phú. |
(Giona 4:5-11) Che Giona abbia imparato una preziosa lezione è evidente dal racconto che egli stesso mise onestamente per iscritto. (Giô-na 4:5-11) Việc Giô-na học được bài học quý giá được thấy rõ qua lời tường thuật trung thực do chính ông viết. |
Un paio di anni fa, Emily Baer si è iscritta ad una gara chiamata Hardrock 100, che vi dovrebbe già dire tutto su che tipo di corsa si tratti. Một vài năm trước, Emily Baer đăng kí tham gia một cuộc thi chạy được gọi là Hardrock 100, nói cho bạn tất cả những gì bạn cần biết về cuộc thi. |
Mi serve una lista di tutti i nuovi studenti nel distretto scolastico che si sono iscritti dall'autunno del 2007. Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007. |
Man mano che la frequenterete, sarete aiutati a migliorare in aspetti importanti come lettura personale, ascoltare, ricordare, studiare, fare ricerche, analizzare e organizzare informazioni, conversare, rispondere a domande e mettere per iscritto pensieri. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
+ 10 Il congregatore ha cercato di trovare parole piacevoli+ e di mettere per iscritto accurate parole di verità. + 10 Người triệu tập đã cố công tìm lời lẽ thanh tao+ và ghi lại chính xác những lời chân thật. |
Dopo aver messo per iscritto il giudizio di Geova contro il re di Babilonia, il profeta Isaia espresse forte convinzione, dicendo: “Lo stesso Geova degli eserciti ha consigliato, e chi può infrangere ciò? Sau khi ghi lại lời phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch lại vua Ba-by-lôn, nhà tiên tri Ê-sai bày tỏ niềm tin chắc khi nói thêm: “Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được? |
Subito dopo il matrimonio, la coppia si è trasferita nei dintorni di Boston, nel Massachusetts (USA), e l’anziano Clark si è iscritto nuovamente ad Harvard. Ngay sau khi kết hôn, hai vợ chồng này dọn đến khu vực Boston, Massachusetts, nơi đây Anh Cả Clark đã ghi danh lại để theo học tại Harvard. |
Dopo aver esaminato tutte le testimonianze bibliche disponibili, mettevano per iscritto le loro conclusioni. Sau khi xem xét mọi bằng chứng sẵn có trong Kinh Thánh, họ ghi lại những kết luận của họ. |
Nel 740 a.E.V., circa 60 anni dopo che Amos aveva messo per iscritto la sua profezia, il regno d’Israele fu conquistato dagli assiri. Vào năm 740 TCN—khoảng 60 năm sau khi A-mốt ghi lại lời tiên tri—vương quốc Y-sơ-ra-ên ở phía bắc rơi vào tay người A-si-ri. |
Ma doveva esserci dell’altro, come fu rivelato a Giovanni nella visione che mise per iscritto nel capitolo 7 di Rivelazione. Nhưng sẽ có những việc tiếp theo, như được tiết lộ cho Giăng trong sự hiện thấy của ông ghi nơi Khải-huyền đoạn 7. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iscritto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới iscritto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.