IP address trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ IP address trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ IP address trong Tiếng Anh.

Từ IP address trong Tiếng Anh có nghĩa là địa chỉ IP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ IP address

địa chỉ IP

noun

He can route encrypted data and stay anonymous with no IP address.
Anh ta có thể truy xuất dữ liệu ở khắp nơi mà không có địa chỉ IP sao?

Xem thêm ví dụ

When TCP/IP is used, each phone can have one or more IP addresses allocated.
Khi TCP/IP được dùng, mỗi điện thoại có thể có một hoặc nhiều địa chỉ IP được thiết lập.
Computer 2 responds with its MAC and IP addresses.
Máy tính 2 trả lời với địa chỉ MAC và địa chỉ IP của nó.
RARP is limited to serving only IP addresses.
RARP được giới hạn chỉ phục vụ các địa chỉ IP.
IP addresses, in turn, are used to locate domains, hosts and other resources on the Internet.
Đổi lại, địa chỉ IP được dùng để xác định vị trí miền, máy chủ lưu trữ và các tài nguyên khác trên Internet.
Users' city ID, derived from their IP addresses or Geographical IDs.
ID thành phố của người dùng, được lấy từ địa chỉ IP hoặc ID địa lý.
By default, Analytics uses the entire IP address of website users to provide general geographic reporting.
Theo mặc định, Analytics sử dụng toàn bộ địa chỉ IP của người dùng trang web để cung cấp báo cáo địa lý chung.
Analytics derives location data from users' IP addresses.
Analytics lấy dữ liệu vị trí từ địa chỉ IP của người dùng.
If your computer has a permanent internet address, you must supply your IP address here
Nếu máy tính của bạn có địa chỉ Mạng tĩnh, bạn cần phải cung cấp nó ở đây
Internet Protocol version 4 (IPv4) defines an IP address as a 32-bit number.
Giao thức Internet phiên bản 4 (IPv4) định nghĩa một địa chỉ IP là một số 32-bit.]
The information can include log information, URLs related to the app, device ID, Android version, and IP address.
Thông tin có thể bao gồm cả thông tin nhật ký, các URL liên quan đến ứng dụng, mã thiết bị, phiên bản Android và địa chỉ IP.
I'm tracing the IP address where she logged on.
Tôi đang truy tìm các địa chỉ nơi cô đăng nhập vào.
Dynamic IP addresses to hide the system using the Invicta prototype.
Địa chỉ lP để che giấu nguyên mẫu hệ thống.
If you were to provide an IP address as a regular expression, you would get unpredictable results.
Nếu bạn định cung cấp địa chỉ IP dưới dạng biểu thức chính quy, bạn sẽ nhận được kết quả ngoài dự đoán.
DNS & IP address
Địa chỉ & IP DNS
To make analysis more difficult, port numbers for connections are hashed from the IP address of each peer.
Để khiến cho việc phân tích trở nên khó khăn hơn, các cổng kết nối còn bị băm từ địa chỉ IP của mỗi máy ngang hàng.
Unfortunately, it's not possible to verify an IP address filter in this way.
Thật không may, bạn không thể xác minh bộ lọc địa chỉ IP theo cách này.
If you have multiple IP addresses or subnets to exclude, you can make more than one filter.
Nếu có nhiều địa chỉ IP hoặc mạng phụ cần loại trừ, bạn có thể tạo nhiều bộ lọc.
Internet number resources include IP addresses and autonomous system (AS) numbers.
Nguồn số Internet bao gồm địa chỉ IP và số hệ thống tự quản (AS).
IP address: The Internet Protocol (IP) address represents the address of the user making the request.
Địa chỉ IP: Địa chỉ giao thức Internet (IP) biểu thị địa chỉ của người dùng gửi yêu cầu.
IP addresses have two versions:
Địa chỉ IP có hai phiên bản:
The full IP address is never written to disk in this case.
Địa chỉ IP đầy đủ không bao giờ được ghi vào ổ đĩa trong trường hợp này.
Tag Assistant Recordings will reanalyze your report as if the hits came from the IP address you entered.
Bản ghi hỗ trợ thẻ sẽ phân tích lại báo cáo của bạn như thể các lần truy cập đến từ địa chỉ IP bạn đã nhập.
There are a few reasons you may see multiple IP addresses or locations in your activity:
Bạn có thể thấy nhiều địa chỉ IP hoặc vị trí trong hoạt động của mình vì một số lý do:
I've got The sender's ip address.
Tôi đã có địa chỉ IP người gửi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ IP address trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.