inverosímil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inverosímil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inverosímil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inverosímil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó tin, không chắc, không đáng tin cậy, lạ thường, không xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inverosímil
khó tin(improbable) |
không chắc(unlikely) |
không đáng tin cậy(undependable) |
lạ thường(incredible) |
không xác thực(unreliable) |
Xem thêm ví dụ
Deme una trama teatral inverosímil cualquier día. Lúc nào tôi cũng thích những câu chuyện cường điệu. |
Prescindiendo de lo inverosímil que parezca desde un punto de vista humano, el propósito de Dios tocante a un Reino eterno en manos de un descendiente de David se cumplirá. Dù theo quan điểm của loài người sự việc có vẻ khó thực hiện đến đâu chăng nữa, ý định của Đức Chúa Trời về một Vương Quốc đời đời trong dòng Đa-vít sẽ thành tựu. |
En este sentido, me interesa la ficción no por lo inverosímil, sino por lo real, por la realidad que implica la arquitectura, por las personas que viven en ella y con ella. Theo đó, tôi quan tâm đến khía cạnh viễn tưởng không phải những điều vô lý mà là những điều có thực, là ý nghĩa thực tế của kiến trúc đối với những người gắn bó với nó. |
Cada concepto de solución sucesiva se presenta en la siguiente mejora a su predecesora mediante la eliminación de los equilibrios inverosímiles ricos en juegos. Mỗi cách giải được trình bày sau đây sẽ lần lượt cải thiện cách giải trước đó, bằng cách loại bỏ các thế cân bằng vô hiệu trong những trò chơi phức tạp hơn. |
Quizás estos conceptos tan inverosímiles no sean tan difíciles de imaginar como parecen, considerando especialmente que tales cosas están sucediendo ahora mismo, en la región sudoeste de Norteamérica. Có lẽ những khái niệm xa vời ấy không khó để tưởng tượng như ta cảm thấy, đặc biệt là khi xem xét những điều như vậy đang xảy ra ngay bây giờ, ở vùng Tây Nam của Bắc Mỹ. |
“ME RESULTA inverosímil que el Dios universal haya elegido revelarse mediante una sola tradición religiosa”, afirmó el escritor Marcus Borg. TÁC GIẢ Marcus Borg nói: “Tôi thấy hầu như không thể tin là Thượng Đế của cả vũ trụ lại chỉ chọn một tôn giáo để cho biết về Ngài”. |
Es inverosímil que ocurriera antes del siglo XIII, cuando las hordas mongolas combatieron contra los cumanes y otras tribus túrquicas de ese territorio. Có lẽ điều này không thể xảy ra trước thế kỷ 13, khi các bộ lạc Mông Cổ đã đánh bại sức mạnh quyền lực của người Cuman và các bộ lạc Turk khác trên lãnh thổ này. |
Es lo más inverosímil que he oído jamás. Câu chuyện quái dị nhất tôi từng nghe. |
En vista de la investigación científica moderna sobre la constitución humana, ¿debe parecer inverosímil la idea de la vida eterna? Xem xét khoa học hiện đại nghiên cứu cơ cấu cơ thể con người, ý tưởng sống đời đời có phải là xa vời không? |
Qué inverosímil debe haberle parecido la respuesta de Elías: “No tengas temor; vé, haz como has dicho; pero hazme a mí primero de ello una pequeña torta cocida debajo de la ceniza, y tráemela; y después harás para ti y para tu hijo. Câu trả lời của Ê Li chắc đối với bà thật vô lý : “Chớ sợ chi, hãy trở về, làm y như ngươi đã nói; song trước hãy dùng bột ấy làm cho ta một cái bánh nhỏ, rồi đem ra cho ta; kế sau ngươi sẽ làm cho ngươi và cho con trai ngươi. |
¿Tan inverosímil era imaginar que las cosas podrían haber sido de otra manera si yo hubiera obrado de otro modo? Phải chăng là quá gượng gạo để hình dung mọi sự có thể đã trở nên khác hơn nếu tôi không đuổi họ? |
Igual de inverosímil debe resultarles que la poderosa Edom vaya a acabar en el silencio de la muerte, o que una noche de penuria y privaciones caiga sobre las prósperas tribus árabes. Cũng vậy, làm sao Ê-đôm hùng mạnh có thể bị chấm dứt trong im lặng của sự chết hoặc làm sao một đêm khổ sở và thiếu thốn lại đổ trên các bộ lạc Ả-rập giàu có. |
Si alguno de Uds piensa que me puede ayudar de algún modo para lograr un sueño prácticamente imposible e inverosímil en este momento, por favor, que me avise. Nếu bất cứ ai trong số các bạn muốn giúp tôi bằng cách nào đó để đạt được giấc mơ mà vào thời điểm này khá là khó khăn và có vẻ không khả thi, xin hãy cho tôi biết nhé |
Pero dada la naturaleza generalizada de esas manipulaciones, sería completamente inverosímil que los seres humanos seamos la única especie que no se vean afectados de forma similar. liệu loài người có là loài duy nhất không bị ảnh hưởng. |
En 1812, cuando parecía claramente inverosímil que el rey se recuperara, el príncipe de Gales se negó a designar una nueva administración bajo el liderazgo whig. Năm 1812, khi khả năng nhà vua sẽ hồi phục dần mờ đi, Hoàng tử xứ Wales một lần nữa thất bại trong việc thành lập chính phủ của đảng Whig. |
10 Muchas personas quizás opinen que ese punto de vista es inverosímil. 10 Nhiều người có lẽ sẽ nghĩ là nói như thế e quá đáng. |
Con frecuencia las causas invocadas por la Policía para justificar estas muertes eran inverosímiles, y permitían suponer que se trataba de un encubrimiento sistemático. Nguyên nhân do phía công an đưa ra cho những cái chết như trên thường làm dấy lên nghi ngờ và tạo ấn tượng về sự bao che có hệ thống. |
Es demasiado inverosímil. Thế thì hão huyền quá." |
Ahora me encuentro en la posición inverosímil de estar frente a ustedes como compositor y director profesional clásico. Và tôi đứng trước các bạn, ở một vị trí ngỡ như không thể xảy ra với vai trò một nhạc sĩ và chỉ huy dàn nhạc giao hưởng chuyên nghiệp. |
Esa noche descubrí el placer inverosímil de contemplar el cuerpo de una mujer dormida sin las urgencias del deseo o los obstáculos del pudor. Tối hôm đó, ông bỗng phát hiện ra "niềm thích thú thực sự khi được ngắm nhìn thân thể người phụ nữ ngủ say mà không bị áp lực của dục vọng hay bối rối vì ngượng ngùng". |
Imaginen a un jovencito que está solo en su casa y tiene hambre (sí, es algo inverosímil, pero traten de imaginarlo). Hãy tưởng tượng một thiếu niên đang ở nhà một mình và cảm thấy đói (vâng, điều đó là không có thật nhưng hãy cố gắng tưởng tượng điều đó). |
Esta idea parecía inverosímil, y a algunos de los colegas de Newton se les hizo difícil aceptar que el espacio fuera un vacío casi sin materia. Ý kiến này có vẻ kỳ lạ, và một số bạn đồng nghiệp của Newton thấy khó tin rằng không gian trống rỗng, phần lớn không chứa đựng gì cả. |
Entonces, me contó una historia absolutamente inverosímil. Và rồi, hắn kể cho ta câu chuyện khó tin nhất. |
Nada ni nadie puede impedir que Dios realice sus propósitos, sin importar lo inverosímiles que puedan parecerles a los escépticos. Không có bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai có thể cản trở Đức Chúa Trời hoàn thành ý định Ngài, dù những người hoài nghi có thể nghĩ những điều đó khó thực hiện đến đâu đi nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inverosímil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inverosímil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.