inusuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inusuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inusuale trong Tiếng Ý.

Từ inusuale trong Tiếng Ý có các nghĩa là lạ, lạ lùng, kỳ quái, kỳ lạ, hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inusuale

lạ

(foreign)

lạ lùng

(curious)

kỳ quái

(curious)

kỳ lạ

(strange)

hiếm

(unusual)

Xem thêm ví dụ

Scelta inusuale per un delitto.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
La sua storia iniziò nella Kyoto di inizio Seicento, dove una fanciulla religiosa di nome Izumo no Okuni avrebbe usato il letto asciutto del fiume Kamo come palcoscenico per esibirsi in danze inusuali per i passanti, che trovarono le sue audaci parodie delle preghiere buddiste divertenti e affascinanti.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
Floyd, ci sono delle ricette piuttosto inusuali qui.
Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây.
Questa è una insegnante molto inusuale che era una maestra d'asilo e delle elementari, ma che era un matematico per natura.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
Tuttavia, un uomo come Queequeg non si vede tutti i giorni, lui ei suoi modi erano ben vale la pena inusuale riguardo.
Tuy nhiên, một người đàn ông giống như Queequeg bạn không nhìn thấy mỗi ngày, ông và cách thức của ông cũng giá trị bất thường về.
Questi riferimenti alla santità in posti apparentemente inusuali o inaspettati possono sembrare fuori luogo, ma suggeriscono proprio quanto la nostra attenzione su tale virtù debba essere intensa e costante.
Những hàng chữ này về sự thánh thiện trong những nơi dường như bất thường hoặc bất ngờ trông có vẻ lạ lùng, nhưng chúng cho thấy sự tập trung của chúng ta vào sự thánh thiện cần phải được trọn vẹn và liên tục như thế nào.
Nonostante la natura inusuale della dimostrazione, gli editori degli Annals of Mathematics acconsentirono a pubblicarla, purché fosse accettata da una commissione di dodici referee.
Mặc cho sự thiết tự nhiên của phương pháp, biên tập viên của Annals of Mathematics đã đồng ý xuất bản nó, cung cấp rằng nó được chấp nhận bởi 20 người đứng ra làm trọng tài.
Ovvero introdurre informazioni nel cervello tramite canali sensoriali inusuali: il cervello capisce cosa farne.
Điều đó đề cập tới việc cung cấp thông tin cho não thông qua kênh cảm giác không theo cách thông thường, và não sẽ chỉ tìm cách xử lý nó.
Per tutta la vita, il presidente Monson ha spesso preso strade inusuali per tornare a casa dopo una lunga giornata di lavoro.
Trong suốt cuộc đời của ông, Chủ Tịch Monson thường lấy các lộ trình một cách ngẫu nhiên để về nhà sau một ngày dài làm việc của ông.
Ed era che il perimetro dell'auditorium sarebbe stato libero in un modo inusuale.
Và đó chính là giải phóng đường bao ngoài của hội trường theo cách lạ nhất.
Sembra che la tempesta di cibo stia seguendo uno schema inusuale colpendo dapprima i monumenti più famosi, e ora sta avanzando nel resto del globo
Có vẻ như con bão này xuất hiện không hề có quy luật...... tấn công vào những địa điểm nổi tiếng trên thế giới trước...... và giờ đây nó đã lan ra toàn cầu
Hai trovato qualche picco inusuale nell'attivita'intorno al campus?
Anh có thấy dấu hiệu gì lạ trong các hoạt động xung quanh trường học không?
La nota superiore che avete annusato all'inizio, il verde erba, ecco come lo chiamiamo in profumeria -- sono termini inusuali -- e questo verrebbe chiamata nota verde, perché profuma come qualcosa di verde, come l'erba appena tagliata.
Nốt cao nhất các bạn đã ngửi lúc đầu, trong xưởng điều chế chúng tôi gọi nó là Thảo Mộc Xén -- cái tên nghe rất lạ tai -- và đây sẽ là nốt xanh, vì nó có hương thơm như mùi cỏ non mới cắt.
Stabilì anche che l'esecuzione di un quattordicenne costituiva "una punizione crudele e inusuale", e che il suo avvocato "non aveva chiamato testimoni a discarico o esercitato il suo diritto di appello".
Bà cũng thấy rằng việc thực thi một đứa trẻ 14 tuổi đã hình thành "sự trừng phạt tàn nhẫn và bất thường", và luật sư của cậu "đã không gọi những người làm chứng chứng minh vô tội hay bảo vệ quyền kháng cáo của cậu bé".
Furono ispirati a fare qualcosa di piuttosto inusuale per quell’epoca e luogo.
Họ có ấn tượng phải làm một điều gì đó khác thường trong ngày và thời gian đó.
Vedi, quando tua madre era incinta, sviluppo'un inusuale appetito.
Ngươi thấy đấy, mẹ của người... có thai và có khẩu vị khác thường.
Che corteo inusuale per la religiosissima città di Gloucester!
Đối với những người sùng đạo trong thành phố Gloucester thì đám diễu hành đó chắc thật là một cảnh tượng khác thường!
Avevamo inusuali condizioni meteo, il ghiaccio era in condizioni difficili.
Điều kiện thời tiết đôi khi rất kì lạ và khó khăn.
Dopo la riunione i presenti si alzarono ad applaudire, cosa che mi sembrò alquanto inusuale.
Sau buổi họp, cử tọa đứng dậy vỗ tay, điều đó dường như hơi bất thường đối với tôi.
Egli era un uomo che confidava nello Spirito del Signore in maniera così totale che anche un uomo che era accecato dalla pratica dell’idolatria, come il Faraone, riconobbe la sua inusuale espressione e forza.
Ông là một người trông cậy hoàn toàn vào Thánh Linh của Chúa đến nỗi ngay cả một người mù quáng bởi sự thực hành thờ cúng hình tượng, ấy là Pha Ra Ôn, cũng nhận thấy sắc mặt và sức mạnh khác thường của Giô Sép.
La volontà di vivere la vita diversamente può partire dai posti più inusuali.
Mong muốn sống cuộc đời khác biệt có thể bắt đầu tại những nơi không tưởng nhất.
È inusuale per noi accettare pagamenti contanti.
Thật hiếm khi chúng tôi nhận tiền mặt.
Paul Ekman, il ricercatore di espressioni facciali più rinomato nel mondo, ha scoperto che anche i membri della tribu Fore, che erano completamente disconnessi della cultura occidentale e conosciuti anche per i loro inusuali rituali di cannibalismo, attribuivano sorrisi a descrizioni di situazioni così come li faremmo io e voi.
Paul Ekman, nhà nghiên cứu nổi tiếng nhất thế giới về nét mặt thấy rằng ngay cả các thành viên của bộ tộc Fore những người hoàn toàn không tiếp xúc với văn hóa phương Tây, và cũng nổi tiếng với các nghi lễ ăn thịt đồng loại khác thường của họ, cũng dùng những nụ cười để diễn tả cảm xúc trong những trường hợp mà tôi và bạn cũng sẽ cười.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inusuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.