inundation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inundation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inundation trong Tiếng Anh.
Từ inundation trong Tiếng Anh có các nghĩa là lụt, sự tràn ngập, sự ngập lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inundation
lụtnoun showing inundation in red. với những điểm ngập lụt bằng màu đỏ. |
sự tràn ngậpnoun in the crab is actually inundated by many, many neuromodulators. trong con cua nó thực sự tràn ngập các tác nhân điều biến |
sự ngập lụtnoun |
Xem thêm ví dụ
Originally, the river roughly bisected the city, but the course of the river has since shifted so that most of the remains of the former western part of the city are now inundated. Ban đầu, dòng sông chia cắt thành phố, nhưng dòng chảy của dòng sông đã bị thay đổi, do đó hầu hết phần phía tây của thành phố đã nằm dưới lòng sông. |
The City Botanic Gardens were inundated, leading to a new colony of mangroves forming in the City Reach of the Brisbane River. Vườn bách thảo thành phố bị ngập nước, dẫn đến một khu cư ngụ mới của rừng ngập mặn hình thành trong quận Reach của sông Brisbane. |
The Murray has also flooded on occasion, the most significant of which was the flood of 1956, which inundated many towns on the lower Murray and which lasted for up to six months. Murray cũng có những lúc gây ngập lụt, đáng kể nhất là trận lụt năm 1956 đã làm ngập các thị trấn ở hạ lưu và kéo dài đến sáu tháng. |
Overnight, more than 40,000 homes were inundated, including dozens of our brothers’ homes. Chỉ trong một đêm, hơn 40.000 căn nhà bị ngập, trong đó có hàng chục ngôi nhà của anh em chúng ta. |
However, the inscription in question simply states "Horus brings/brought (or may Horus bring) a (good) inundation for his son Ka-nefer-Re." Tuy nhiên, dòng chữ khắc này chỉ đơn giản nói rằng "Horus đem tới/đã đem tới (hoặc có thể Horus đem tới) một trận lũ lụt (màu mỡ) cho người con trai Ka-nefer-Re của ngài." |
Beebe police chief Capt Eddie Cullum said they were inundated with calls from residents who saw the birds fall . Cảnh sát trưởng thành phố Beebe Capt Eddie Cullum cho hay họ nhận được những cuộc gọi dồn dập từ những người dân chứng kiến cảnh chim rơi xuống đất . |
ABOUT 4,300 years ago, a catastrophic deluge inundated the earth. KHOẢNG 4.300 năm trước, một trận Nước Lụt lớn khủng khiếp bao phủ cả trái đất. |
Stretching for around 14 miles (23 km) between Cardiff and Porthcawl, the remarkable layers of these cliffs, situated on the Bristol Channel are a rhythmic decimetre scale repetition of limestone and mudstone formed as a late Triassic desert was inundated by the sea. Trải dài khoảng 14 dặm (23 km) từ Cardiff đến Porthcawl, các lớp đáng chú ý của những vách đá, nằm trên kênh Bristol là lặp đi lặp lại sự xen kẽ giữa một tấc đá vôi và một lớp đá bùn được hình thành từ các sa mạc ở Trias muộn đã bị biển xâm lấn. |
Ootsa Lake and Williston Lake in British Columbia, Canada are notable examples where timber recovery has been needed to remove inundated forests. Hồ Oosta và hồ Williston ở British Columbia, Canada là những ví dụ nổi bật, nơi mà cây gỗ cần được khai thác để loại bỏ các khu rừng bị ngập nước. |
The French Estates-General included similar power blocs as 'estates' or functional separate houses, and the United States Senate reflected a necessary compromise of the interests of less populous states hesitant to subject themselves to 'democratic inundation' by the more populous states." Quốc hội phong kiến của Pháp cũng có các khối thế lực tương tự được gọi là các 'đẳng cấp' hay các viện chuyên biệt tách biệt, và Thượng viện Hoa Kỳ cũng cho thấy sự thỏa hiệp cần thiết về lợi ích của các tiểu bang ít dân hơn với các tiểu bang đông dân hơn do lo sợ sự 'áp đảo dân chủ' từ những tiểu bang này." |
The population is inundated with a constant barrage of propaganda made up of historical facts and statistics manufactured in the Ministry of Truth. Người dân bị nhấn chìm dưới sự tấn công liên tục của bộ sưu tập các sự kiện và số liệu lịch sử được sáng tác và tuyên truyền bởi Bộ Sự thật. |
The earth has been inundated with disasters. Hàng loạt thảm họa xảy ra trên thế giới. |
GLUE has been applied to a wide variety of fields including rainfall-runoff modelling, flood inundation, water quality modelling, sediment transport, recharge and groundwater modelling, vegetation growth models, aphid populations, forest fire and tree death modelling. GLUE đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực bao gồm mô hình hoá mưa – dòng chảy, ngập lụt, mô hình hoá chất lượng nước, vận chuyển bùn cát, mô hình bổ cập và nước ngầm, mô hình phát triển thực vật, mô hình hoá cháy rừng và cây chết. |
Their characteristic haunt, as with the extant subspecies, were shallow inundated floodplains on the periphery of rivers, lakes and swamps, and especially on the ecotone that these habitats form with papyrus Cyperus papyrus, both Phragmites australis and Phragmites mauritianus reeds, and tall aquatic grasses. Ám ảnh đặc trưng của chúng, như với các phân loài còn sinh tồn, là vùng ngập ngập nông ở ngoại vi của các con sông, hồ và đầm lầy, và đặc biệt là trên các ecotone, những môi trường sống hình thành với giấy cói Cyperus papyrus, cả Phragmites australis và lau sậy Phragmites mauritianus, các loại cỏ thủy sinh cao. |
Here's a map of my city, New York City, showing inundation in red. Đây là bản đồ của thành phố tôi, New York, với những điểm ngập lụt bằng màu đỏ. |
The northeastern slopes of the mountains may be inundated with up to 1,250 mm (49.2 in) of rain during these months. Các sườn núi phía đông bắc của các ngọn núi có thể bị ngập lụt lên tới 1250 mm (49,2 in) của mưa trong những tháng này. |
For example, after the earth had been inundated by the floodwaters for 150 days, “God remembered Noah . . . , and God caused a wind to pass over the earth, and the waters began to subside.” Thí dụ, sau khi đất bị ngập nước lụt trong 150 ngày, “Đức Chúa Trời nhớ lại Nô-ê... bèn khiến một trận gió thổi ngang qua trên đất, thì nước dừng lại”. |
Keen to learn more, I invited Dick and Stephanie to my home, where I inundated them with Bible questions. Vì muốn biết nhiều hơn, tôi đã mời anh Dick và chị Stephanie đến nhà, đặt cho họ nhiều câu hỏi về Kinh Thánh. |
Brack is an old Low German word for a coastal marsh periodically inundated by storm surges with salt water-the English word brackish. Brack là một từ cũ của Đức miêu tả cho một đầm lầy ven biển định kỳ ngập bởi cơn bão dâng với nước muối-tiếng Anh là brackish. |
The floods almost completely inundated its geographic range, which may have caused a genetic bottleneck as survivors repopulated the region after the waters receded. Lũ lụt gần như tràn ngập phạm vi địa lý của nó, có thể đã gây ra một nút cổ chai di truyền khi những người sống sót sau đó đã phục hồi lại khu vực sau khi các vùng nước rút đi. |
We tech writers especially are often inundated with the darned things at conventions like CES . Đặc biệt , chúng tôi là những người viết về công nghệ thường ngập đầu với các hội nghị như CES . |
(Isaiah 54:7, 8) Earthly Jerusalem is inundated by “a flood” of God’s indignation when the Babylonian forces attack in 607 B.C.E. (Ê-sai 54:7, 8) Giê-ru-sa-lem trên đất bị tràn ngập bởi “một cơn lũ” nóng giận của Đức Chúa Trời khi bị các đạo quân Ba-by-lôn tấn công vào năm 607 TCN. |
Kafue Flats lechwe (Kobus leche kafuensis) (Haltenorth, 1963) - It is confined within the Kafue Flats (seasonally inundated flood-plain on the Kafue River, Zambia). † Roberts' lechwe (Kobus leche robertsi) (Rothschild, 1907) - Formerly found in northeastern Zambia, now extinct. Linh dương đồng cỏ Kafue (Kobus leche kafuensis) (Haltenorth, 1963) - Chỉ được tìm thấy trong Kafue Flats (là một bãi bồi bị ngập theo mùa trên Sông Kafue, Zambia). † Roberts' lechwe (Kobus leche robertsi) (Rothschild, 1907) - Trước đây tìm thấy ở Đông bắc Zambia, giờ đã tuyệt chủng. |
In Puli, Nantou, nine people had to be rescued from their homes as floods inundated the area. Tại Phố Lý, Nam Đầu, chín người được cứu thoát khỏi nhà của mình sau khi khu vực bị ngập lụt. |
This will cause greater destruction and result in flooding fields for extended periods, and inundate delta areas with intrusions of salt water into fields and in groundwater used for drinking. Điều này sẽ gây ra hậu quả tàn phá nặng nề hơn, làm cho những cánh đồng bị ngập lụt trong thời gian dài hơn, và những vùng châu thổ ngập nước với những cánh đồng và nguồn nước uống bị xâm mặn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inundation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inundation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.