intractable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intractable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intractable trong Tiếng Anh.
Từ intractable trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứng đầu cứng cổ, khó bảo, khó chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intractable
cứng đầu cứng cổadjective |
khó bảoadjective |
khó chữaadjective These challenges, some of which seem so intractable now, will eventually be resolved. Những thử thách này, mà một số trong đó hiện dường như rất khó chữa khỏi nhưng cuối cùng sẽ được giải quyết. |
Xem thêm ví dụ
So our energy problems are not intractable. Vì thế vấn đề năng lượng của chúng ta không hề khó khăn. |
If you look at some of the most intractable problems in the world today that we've been hearing amazing things about, it's very, very hard for people to learn if they cannot link consequences to actions. Nếu các bạn xem xét vào cac vần đề bất trị nhất trên thế giới hiện này mà chúng ta đã được nghe về nhiều điều, ta sẽ nhận thấy rằng rất khó để bắt người khác học hỏi nếu họ không thể kết nối hệ quả với hành động. |
Realizing that small choices can also be hard, may make big hard choices seem less intractable. Nhận thấy rằng các lựa chọn nhỏ cũng có thể trở nên khó khăn có thể khiến các lựa chọn lớn trông bớt đáng sợ hơn. |
Intractable, unbearable pain is up next. Tiếp theo sẽ là những cơn đau không thể chịu nổi. |
In 1984, she wrote and presented the internationally acclaimed BBC/NTA documentary called "Nigeria, A Squandering of Riches" which became the definitive film about corruption in Nigeria as well as the intractable Niger Delta agitation for resource control and campaign against environmental degradation in the oil rich region of Nigeria. Năm 1984, bà đã viết kịch bản và giới thiệu bộ phim tài liệu có tên "Nigeria, A Squandering of Riches" trên kênh BBC/NTA, bộ phim đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới, bộ phim đã phơi bày bộ mặt tham nhũng ở Nigeria cũng như việc người bằng châu thổ Nigeria kiểm soát tài nguyên và chiến dịch chống suy thoái môi trường ở vùng giàu dầu lửa của Nigeria. |
And our hope is that, by figuring out brain circuits at a level of abstraction that lets us repair them and engineer them, we can take some of these intractable disorders that I told you about earlier, practically none of which are cured, and in the 21st century make them history. Và đó là hy vọng của chúng tôi, bằng cách tìm hiểu mạch não bộ ở mức độ mà cho phép chúng ta có thể sửa chữa và thiết kế chúng, chúng ta có thể đương đầu với các rối loạn mà tôi đã trình bày trước đó, trong thực tế chưa một bệnh nào đã chữa được, và trong thế kỉ 21 biến chúng thành quá khứ. |
Usually, with a genetic algorithm on a computer today, with a three gigahertz processor, you can solve many formerly intractable problems in just a matter of minutes. Thông thường, với 1 phép toán phát sinh trên máy tính ngày nay với 1 bộ xử lý 3 GHz bạn có thể giải nhiều, nhiều phép tính hóc búa trước đây chỉ trong vài phút |
Regional conflicts that seemed intractable a few months ago are showing signs of abating. Những cuộc xung đột địa phương cách đây mấy tháng tưởng như kéo dài mãi nay có vẻ muốn lặng yên. |
Structure situations so that people can gain the power to take on the most intractable problem. Hãy tạo dựng tình huống sao cho mọi người có thể có thêm sức mạnh khi giải quyết được những vấn đề nan giải nhất. |
Andrei Linde was more explicit in a Scientific American article: “Explaining this initial singularity—where and when it all began—still remains the most intractable problem of modern cosmology.” Tiến sĩ Andrei Linde nói thẳng hơn trong bài báo in trong tạp chí Scientific American: “Giải thích điểm kỳ dị lúc khởi thủy này—khi nào nó bắt đầu và ở đâu—vẫn còn là vấn đề nan giải nhất trong ngành vũ trụ học ngày nay”. |
Fungus enters the brain through the sphenoidal sinus, where it dances its triple threat of happiness, blindness and intractable pain. Nấm chui vào não qua xoang bướm nơi nó gây ra ba hiểm họa là sự phởn chí, mù và cơn đau khó chữa. |
I thought at the time that this was an intractable condition. Có đôi lúc tôi đã nghĩ đây là một tình trạng khó uốn nắn |
The calculation is that it is worth it , that the other intractable problems in the Middle East will be easier to deal with if the process goes well . Tính toán cho thấy là cũng đáng thôi , những vấn đề nan giải khác về Trung Đông sẽ dễ đối phó hơn với nếu quá trình diễn ra tốt đẹp . |
By now, I had the whole frenzied repertoire: terrifying voices, grotesque visions, bizarre, intractable delusions. Đến bây giờ, tôi có đủ bộ tiết mục điên cuồng: những giọng nói khiếp sợ, hình ảnh lố bịch, những ảo giác kì quái dai dẳng. |
These challenges, some of which seem so intractable now, will eventually be resolved. Những thử thách này, mà một số trong đó hiện dường như rất khó chữa khỏi nhưng cuối cùng sẽ được giải quyết. |
You can start thinking about solutions to solving that problem, even if the problem is pernicious and as intractable as racism. Bạn có thể bắt đầu nghĩ về những giải pháp để giải quyết vấn đề đó, ngay cả khi mà vấn đề nguy hại và khó giải quyết như sự phân biệt chủng tộc. |
The British House of Lords Select Committee on Medical Ethics defines euthanasia as "a deliberate intervention undertaken with the express intention of ending a life, to relieve intractable suffering". The British House of Lords Select Committee on Medical Ethics (Ủy ban đặc biệt của Thượng Nghị viện Anh về Đạo đức y học) định nghĩa về an tử là "một sự can thiệp cố ý được thực hiện với ý định rõ ràng về sự kết thúc một cuộc sống, để xoa dịu sự đau đớn khó chữa." |
Instead, we had taken first steps together, past our knee-jerk reactions, to the ubuntu place, which is the only place where solutions to our most intractable-seeming problems will be found. Thay vào đó, chúng tôi đã thiết lập được những bước tiến triển đầu tiên, qua nhưng hành động theo phản xạ, đến thánh địa ubuntu, là nơi duy nhất những cách giải quyết cho những vấn đề có vẻ là nghiêm trọng nhất giữa chúng tôi được tìm ra |
At the same time, these intractable conflicts that plague so many parts of the earth remind Christians of a Bible prophecy. Đồng thời, những xung đột rắc rối này gieo họa biết bao nơi trên trái đất khiến tín đồ Đấng Christ nhớ đến một lời tiên tri trong Kinh Thánh. |
More importantly, unless and until we solve economic growth and create sustainable, long-term economic growth, we'll be unable to address the seemingly intractable challenges that continue to pervade the globe today, whether it's health care, education or economic development. Quan trọng hơn cả, trừ phi và cho đến khi chúng ta giải quyết được vấn đề tăng trưởng kinh tế và tạo ra kinh tế phát triển bền vững và lâu dài, chúng ta sẽ không thể bắt tay giải quyết những thách thức khó khăn đang tiếp tục ảnh hưởng sâu sắc tới thế giới ngày nay, cho dù đó là y tế, giáo dục hay phát triển kinh tế. |
The 19th-century English scholar Charles Bridges noted: “Surround the intractable metal beneath and above; not only putting it over the fire, but heaping coals of fire upon it. Ông Charles Bridges, một học giả người Anh sống vào thế kỷ 19, cho biết: “Không nên chỉ đốt lửa bên dưới kim loại cứng, nhưng cũng đặt than đỏ lửa lên trên nó. |
And yet, after all the attention they have garnered, and all the knowledge they have generated, as well as the lion's share of the funding, here we are standing [before] the same litany of intractable problems and many new challenges. Và ấy vậy mà, sau tất cả những sự chú ý chúng nhận được và tất cả những kiến thức ta tạo ra, cũng như phần lớn nhất của những tích lũy, chúng ta đang đứng ở đây, trước một loạt những vấn đề khó giải quyết và rất nhiều những thách thức mới. |
It has been referred to as the world's "most intractable conflict", with the ongoing Israeli occupation of the West Bank and the Gaza Strip reaching 52 years. Nó được gọi là "xung đột khó xử lý nhất" của thế giới, với sự chiếm đóng của Israel đang diễn ra ở Bờ Tây và Dải Gaza đã 52 năm. |
Throughout 1992, opposition to Yeltsin's reform policies grew stronger and more intractable among bureaucrats concerned about the condition of Russian industry and among regional leaders who wanted more independence from Moscow. Trong suốt năm 1992, sự đối đầu với các chính sách cải cách của Yeltsin trở nên lớn mạnh và đặc biệt trong số quan chức lo ngại về điều kiện nền công nghiệp Nga và những lãnh đạo địa phương muốn có sự độc lập lớn hơn từ Moskva. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intractable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intractable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.