interpretazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interpretazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretazione trong Tiếng Ý.
Từ interpretazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là diễn giải, sự biểu diễn, sự giải thích, sự thông dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interpretazione
diễn giảinoun Questa è la sua interpretazione. Come potete vedere, Đây là phần diễn giải. Như mọi người có thể thấy |
sự biểu diễnnoun |
sự giải thíchnoun a dir la verità una di queste interpretazioni è di mia madre — thật ra, một nghĩa là từ sự giải thích của mẹ tôi |
sự thông dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
Perché l’interpretazione di questi versetti dev’essere in armonia con il contesto della lettera di Pietro e con il resto della Bibbia. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
Ci sono molte interpretazioni che divergono. Có rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau. |
È concepibile che Luca e i suoi lettori dessero a questi versetti parte di tale interpretazione”. Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
“Non erano abbastanza competenti da leggere la scrittura stessa o da far conoscere al re l’interpretazione”. “Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”. |
Scrivere sulle Scritture l’interpretazione dei simboli, i riferimenti incrociati e le altre informazioni può renderti più semplice la comprensione delle Scritture e in seguito il loro insegnamento. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Anche quelle leggi richiedono un'interpretazione. Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ. |
Chin Han è apparso nel film L'amore che resta nel ruolo del Dr. Lee nel 2011, seguito dall'interpretazione nel film di Steven Soderbergh Contagion nella parte dell'epidemiologo Sun Feng. Chin Han tham gia diễn xuất trong bộ phim Restless trong vai TS Lee năm 2011, tiếp theo là một lượt trong bộ phim phim của Steven Soderbergh có tựa Contagion với vai trò dịch tễ học Sun Feng. |
Di che valore sono le informazioni trasmesse in queste lingue sconosciute, e che dire dell’interpretazione? Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
Se sostituite il termine blogosfera di internet è perfettamente vero che la sua interpretazione è probabilmente molto illuminante oggi. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
Un altro mondo si stava aprendo in quel periodo: l'interpretazione e la danza. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Il Concilio di Nicea (325 E.V.), che tentò di spiegare e stabilire la “divinità” di Cristo, fu la pietra miliare che diede nuovo impulso all’interpretazione del dogma “cristiano”. Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
Volevo la mia espressione artistica, la mia interpretazione della realtà. Tôi muốn mình diễn đạt được hiện thực một cách nghệ thuật. |
Ma non dobbiamo piegare a nostro piacere l'interpretazione della legge per ledere un'autorita'costituzionale. Nhưng cũng không được tự diễn giải luật pháp theo ý mình để làm xói mòn quyền lực của hiến pháp. |
Oggi vi racconterò la storia di questo viaggio, ma anche il concetto che la scienza possa essere importante sia per l' interpretazione che per l'invenzione. Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện của hành trình đó, cũng là quan điểm cho rằng khoa học có sức mạnh như một thông dịch viên trong lĩnh vực sáng chế. |
Tali passi confermano soltanto che quando si esamina un qualsiasi versetto che si dice sostenga la Trinità occorre chiedersi: L’interpretazione è in armonia con il coerente insegnamento dell’intera Bibbia, cioè che solo Geova Dio è il Supremo? Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao? |
Col termine gnosticismo si designano vari gruppi, ognuno dei quali dava una propria interpretazione della “verità” cristiana. Thuyết ngộ đạo là thuật ngữ chung nói đến nhiều nhóm với cách hiểu và thông giải riêng về “sự thật” của Ki-tô giáo. |
Queste interpretazioni sono in netto contrasto con i fatti scientifici. Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học. |
Ricordate però le umili parole di Giuseppe: “Le interpretazioni non appartengono a Dio?” Nhưng hãy nhớ lại những lời khiêm nhường của Giô-sép: “Sự bàn chiêm-bao há chẳng do nơi Đức Chúa Trời ư?” |
Interpretazione data da Nefi Lời Giải Thích được Nê Phi Chia Sẻ |
(Daniele 2:27, 28) Per dare al re l’interpretazione corretta, quindi, Daniele si rivolse a Geova Dio, “il Rivelatore dei segreti”, e non interrogò il sole, la luna o le stelle. — Daniele 2:36-45. Thay vì dựa vào mặt trăng, mặt trời hoặc các ngôi sao, ông Đa-ni-ên hướng đến Đức Chúa Trời là Đấng “tỏ ra những điều kín-nhiệm” và ông giải được mộng cho nhà vua.—Đa-ni-ên 2:36-45. |
Ribadendo l’importanza dello studio biblico personale, rigettavano l’autorità e le interpretazioni rabbiniche e il Talmud. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud. |
L’INTERPRETAZIONE ALLEGORICA OGGI PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY |
The Catholic Encyclopedia osserva: “Secondo la prevalente interpretazione dei teologi e commentatori cattolici, in questo caso il Paradiso è usato come sinonimo del cielo dei beati dove il ladrone avrebbe accompagnato il Salvatore”. “Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”. |
“Le interpretazioni non appartengono a Dio?” “Sự bàn chiêm-bao há chẳng do nơi Đức Chúa Trời ư?” |
Questa interpretazione delle parole di Paolo però non è accurata. Tuy nhiên, cách hiểu này không chính xác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới interpretazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.