interoperability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interoperability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interoperability trong Tiếng Anh.

Từ interoperability trong Tiếng Anh có nghĩa là liên tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interoperability

liên tác

noun (The ability for two or more software applications to work together with little effort from the user.)

Xem thêm ví dụ

Interoperability with personal computers Initially through custom interfaces and later USB standards.
Tương thích với máy tính cá nhân Ban đầu qua chỉnh diện và sau đó USB tiêu chuẩn.
Rooting might be legal in Singapore if done to provide interoperability and not circumvent copyright, but that has not been tested in court.
Root có thể là hợp pháp tại Singapore nếu được thực hiện với mục đích tương tác và không vi phạm bản quyền, nhưng điều này chưa được kiểm chứng trước tòa.
Additionally, as the Service may interoperate with Google Drive, you and your End Users using the Service may need to also use Google Drive, including with respect to the storage, retrieval and deletion of reports, data sources and/or other information generated or used in the Service ("Service Files").
Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”).
A second contributor to ODF development, IBM – which, for instance, has contributed Lotus spreadsheet documentation – has made their patent rights available through their Interoperability Specifications Pledge in which "IBM irrevocably covenants to you that it will not assert any Necessary Claims against you for your making, using, importing, selling, or offering for sale Covered Implementations."
Người đóng góp thứ hai cho sự phát triển ODF, IBM, đã đóng góp tài liệu bảng tính Lotus – đã cung cấp các quyền bằng sáng chế của họ thông qua Interoperability Specifications Pledge của họ, trong đó "Các giao ước không thể hủy bỏ của IBM với bạn rằng nó sẽ không khẳng định bất kỳ Khiếu nại cần thiết nào chống lại bạn việc bạn thực hiện, sử dụng, nhập khẩu, bán hoặc cung cấp để bán Triển khai được bảo phủ."
Mozilla's mission is to ensure that the Internet remains open interoperable and respects user sovereignty.
Nhiệm vụ của Mozilla là để đảm bảo rằng Internet vẫn mở tương thích và tôn trọng chủ quyền của người sử dụng.
Unlike VGA – a purely IBM-defined standard – Super VGA was defined by the Video Electronics Standards Association (VESA), an open consortium set up to promote interoperability and define standards.
Không giống như VGA - một tiêu chuẩn hoàn toàn IBM định nghĩa - Super VGA được xác định bởi Hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video (VESA), một tập đoàn mở thiết lập để thúc đẩy khả năng tương tác và xác định các tiêu chuẩn.
Facilitating exchange and interoperability of information in digital format had previously been offered under differing terminology by Graphisoft as "Virtual Building", Bentley Systems as "Integrated Project Models", and by Autodesk or Vectorworks as "Building Information Modeling".
Trước đó, việc trao đổi kiểm tra sự tương thích của thông tin kỹ thuật số từng được gọi dưới những cái tên khác nhau như "Virtual Building" (Công trình ảo) bởi Graphisoft, "Integrated Project Models" (Mô hình dự án tích hợp) bởi Bentley Systems, hay "Building Information Modeling" (Mô hình hóa thông tin công trình) bởi Autodesk và Vectorworks.
We will continue to engage with IAB Europe on their transparency & consent framework, as well as work to ensure industry solutions are interoperable with Google’s publisher ad serving products (Ad Manager, AdSense).
Chúng tôi sẽ tiếp tục phối hợp với IAB Châu Âu để sử dụng khuôn khổ về tính minh bạch và sự đồng ý của họ, cũng như nỗ lực để đảm bảo các giải pháp ngành tương thích với các sản phẩm phân phát quảng cáo dành cho nhà xuất bản của Google (Ad Manager, AdSense).
The freedesktop.org initiative addresses interoperability between desktops and the components needed for a competitive X desktop.
Tổ chức freedesktop.org (The freedesktop.org initiative) đã đề xuất khả năng tương tác giữa các giao diện mặt bàn và những thành phần phần mềm cần thiết cho một giao diện mặt bàn X có khả năng cạnh tranh cao.
Microsoft has also had talks with AOL in an attempt to introduce further interoperability, but so far, AOL seems unwilling to participate.
Microsoft cũng đã nói chuyện với AOL để nỗ lực giới thiệu tích hợp mạnh hơn, nhưng đến nay, AOL có vẻ không mặn mà trong việc gia nhập.
Interoperability between Yahoo and Windows Live Messenger was launched July 12, 2006.
Bản liên kết giữa Yahoo! và Windows Live Messenger đã phát hành vào 12 tháng 7 năm 2006.
Linux-based distributions are intended by developers for interoperability with other operating systems and established computing standards.
Các bản phân phối của Linux được các nhà phát triển cho phép giao tiếp với các hệ điều hành khác và thành lập tiêu chuẩn tính toán.
There is, however, the interoperability restriction: Bash cannot run Windows apps and Windows cannot run Linux software.
Tuy nhiên, khả năng tương tác của hệ thống này vẫn còn nhiều giới hạn: Bash không thể chạy các ứng dụng Windows và Windos không thể chạy các phần mềm Linux.
Interoperability
Khả năng thao tác với nhau
An interoperable standard for audio over IP using RTP now exists.
Một chuẩn tương thích đối với audio over IP sử dụng RTP đã tồn tại.
In a 16 March 2005 article on CNET, Lie expressed dismay that Microsoft Internet Explorer did not properly support web standards and hence was not completely interoperable with other browsers.
Trong một bài viết ngày 16 tháng 3 năm 2005 trên CNET, Lie bày tỏ sự thất vọng rằng Microsoft Internet Explorer không hỗ trợ đúng các chuẩn web và do đó không hoàn toàn tương thích với các trình duyệt khác.
Microsoft has promised support for Office Open XML Strict starting with version 15, a format Microsoft has submitted to the ISO for interoperability with other office suites, and to aid adoption in the public sector.
Microsoft đã hứa sẽ hỗ trợ Office Open XML Strict bắt đầu từ phiên bản 15, định dạng mà Microsoft đã trình lên ISO cho khả năng tương thích và hoạt động với các bộ Office khác và để hỗ trợ cho công chúng.
The rooting of smartphones continues to be legal "where circumvention is accomplished for the sole purpose of enabling interoperability of applications with computer programs on the telephone handset".
Việc root điện thoại thông minh tiếp tục hợp pháp "khi việc can thiệp được thực hiện chỉ nhằm mục đích kích hoạt tính tương tác của các phần mềm ứng dụng với các chương trình máy tính trên thiết bị điện thoại di động."
For simplicity, we use the phrase 'Google will work with you via the TCF v2.0' below to encompass several aspects of interoperability via the TCF v2.0, including but not limited to:
Để đơn giản, bên dưới chúng tôi sử dụng cụm từ "Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0" để bao gồm một số khía cạnh về khả năng tương tác thông qua TCF phiên bản 2.0, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
The ODF Alliance has released test results on ODF support of Office 2007 SP2, concluding that Office ODF support, both SP2 and other add-ons, have "serious shortcomings that, left unaddressed, would break the open standards based interoperability that the marketplace, especially governments, is demanding".
Liên minh ODF đã công bố kết quả thử nghiệm trên hỗ trợ ODF của Office 2007 SP2, kết luận rằng sự hỗ trợ Office ODF, kể cả SP2 và các add-on khác, có "thiếu sót nghiêm trọng, left unaddressed, sẽ phá vỡ các tiêu chuẩn mở dựa trên khả năng tương tác thị trường, đặc biệt là các chính phủ, là yêu cầu".
Having a specification ensures interoperability of Java programs across different implementations so that program authors using the Java Development Kit (JDK) need not worry about idiosyncrasies of the underlying hardware platform.
Đặc tả đó để bảo đảm khả năng tương tác của các chương trình Java trên những hiện thực khác nhau để tác giả các chương trình đó có thể sử dụng Bộ công phụ Phát triển Java (JDK) mà không cần phải lo lắng về đặc tính của nền tảng phần cứng bên dưới.
The advantage of interoperability was an increase in the number of fire control channels and available missiles for each system as well as a faster service entry for Buk system components.
Khả năng tương tác với nhau là một lợi thế trong việc tăng số lượng các kệnh điều khiển hỏa lực và các đạn tên lửa sẵn sàng chiến đấu cho mỗi hệ thống cũng như đưa vào hoạt động nhanh hơn đối với các thành phần của hệ thống Buk.
To help ensure interoperability between devices that implement the AVB standards, the AVnu Alliance develops device certification for the automotive, consumer, and professional audio and video markets.
Nhằm bảo đảm khả năng tương tác giữa các thiết bị thực thi các tiêu chuẩn AVB, AVnu Alliance đã phát triển các chứng nhận thiết bị cho ô tô, người tiêu dùng, và các thị trường audio và video chuyên nghiệp.
The Inter-Client Communication Conventions Manual (ICCCM), a specification for client interoperability, has a reputation for being difficult to implement correctly.
ICCCM (Inter-Client Communication Conventions Manual - Chỉ dẫn về quy ước giao tiếp giữa các trình khách), đặc tả về sự tương hoạt giữa các trình khách, có tiếng là khó cài đặt một cách đúng đắn.
According to ODF Alliance this support falls short and substantial improvements are still needed for interoperability in real-world situations.
Theo liên minh ODF Alliance hỗ trợ này ngắn và cải tiến đáng kể vẫn còn cần thiết cho khả năng tương tác trong những tình huống thế giới thực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interoperability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.