internal affairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internal affairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internal affairs trong Tiếng Anh.
Từ internal affairs trong Tiếng Anh có nghĩa là nội trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internal affairs
nội trịnoun |
Xem thêm ví dụ
Internal affairs? Điều tra nội bộ à? |
We've been ordered by Internal Affairs to stop working the case. Chúng ta bị Bộ Nội vụ ra lệnh dừng phá vụ án. |
She was appointed as Minister of Internal Affairs on 16 November 2015. Bà được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ vào ngày 16 tháng 11 năm 2015. |
There is no longer a dividing line between domestic and international affairs. Không còn ranh giới giữa các vấn đề đối nội và đối ngoại. |
Internal Affairs has asked me to run all your moves through them from here on out. phòng nội chính đã yêu cầu tôi báo lại cho họ biết mọi bước đi của ông kể từ giờ trở đi. |
He reorganised the country's internal affairs and finances, mines were reopened, and a new currency was issued. Ông tập trung cải tổ lại nền tài chính của đất nước, các mỏ được khai thác và một loại tiền tệ mới đã được phát hành. |
I'll call Internal Affairs to come pick him up. Tôi sẽ gọi bên Nội Vụ tới bốc ông ta đi. |
A husband with the same lack of international affairs experience as Claire Underwood? Một người chồng cũng thiếu kinh nghiệm với các vấn đề quốc tế như Claire Underwood? |
By majority in the case of internal affairs. Bằng một đa số nếu là việc nội bộ. |
He also serves on the editorial advisory board of the Ethics & International Affairs. Ông cũng làm việc trong ban cố vấn biên tập của tờ Ethics & International Affairs. |
She replaced Hilary Onek, who was appointed Minister of Internal Affairs. Bà thay thế Hilary Onek, người được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Niue is fully responsible for its internal affairs. Niue hoàn toàn tự chịu trách nhiệm về đối nội. |
If I can clear an Internal Affairs homicide inquest. Nếu cháu có thể trình bày rõ với Cơ Quan Nội Vụ... về mấy vụ giết người đó. |
Lf he's with Internal Affairs and I follow his lead, whoever's log-in I used could lose their job. Nếu anh ta là Bộ Nội vụ và tôi theo đầu mối này, hễ ai đăng nhập có thể mất việc. |
Over the following months, Beria (with Stalin's approval) began increasingly to usurp Yezhov's governance of the Commissariat for Internal Affairs. Trong những tháng tiếp theo, Beria (với sự chấp thuận của Stalin) đã bắt đầu ngày càng chiếm quyền của Yezhov tại Ủy ban Nội vụ. |
I don't like that you got your own special unit and it's full of cops I investigated at Internal Affairs. Gordon, tôi không thích việc ông có đơn vị đặc nhiệm riêng... đầy những tay cớm từng bị tôi điều tra hồi còn ở Bộ Nội vụ. |
Disagreement over tribute and interference in internal affairs arose, eventually leading to the Battle of Al Wajbah in March 1893. Sự bất đồng về cống và can thiệp vào công việc nội bộ nảy sinh, cuối cùng dẫn đến trận Al Wajbah vào tháng 3 năm 1893. |
French became the most-used language in diplomacy, science, literature and international affairs, and remained so until the 20th century. Tiếng Pháp trở thành ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trong ngoại giao, khoa học, văn học và các vấn đề quốc tế, tình trạng này được duy trì cho đến thế kỷ XX. |
The International Institute for Strategic Studies (IISS) is a British research institute (or think tank) in the area of international affairs. Viện Quốc tế Nghiên cứu chiến lược (tiếng Anh: International Institute for Strategic Studies, IISS) là một viện nghiên cứu của Anh (hoặc là một think tank) trong lĩnh vực quốc tế. |
This didn't ring the alarm bells that a nation-state was trying to interfere with the credibility of another's internal affairs. Điều này không gióng lên hồi chuông rằng các quốc gia đã cố gắng tác động với sự tín nhiệm của những tranh chấp nội bộ. |
Qatar's rising international profile and active role in international affairs has led some analysts to identify it as a middle power. Mức độ chú ý quốc tế gia tăng và vai trò tích cực trong sự vụ quốc tế của Qatar khiến một số nhà phân tích nhận định đây là một cường quốc bậc trung. |
Internal Affairs Minister Arsen Avakov said that troops were forced to open fire, resulting in the killing of three of the attackers. Bộ trưởng Nội vụ Arsen Avakov nói rằng quân đội đã buộc phải nổ súng, dẫn đến việc giết chết ba trong số những kẻ tấn công. |
In 1992, Kim Il-sung publicly stated that his son was in charge of all internal affairs in the Democratic People's Republic. Năm 1992, Kim Nhật Thành bắt đầu công khai nói rằng con trai mình chịu mọi trách nhiệm về các vấn đề đối nội tại Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên. |
Mr. van Trotsenburg is both Dutch and Austrian, and holds Masters and Doctorate degrees in Economics and a Masters degree in International Affairs. Ông van Trotsenburg mang hai quốc tịch Hà Lan và Áo, ông có bằng Thạc sĩ và Tiến sĩ về Kinh tế và bằng Thạc sĩ về Quan hệ Quốc tế. |
On March 5, 1959, at the 24th South American Congress held in Buenos Aires, the competition was approved by the International Affairs Committee. Ngày 5 tháng 3 năm 1959, tại Đại hội Nam Mỹ lần thứ 24 tổ chức tại Buenos Aires, ý kiến đã được sự chấp thuận bởi Ủy ban Quan hệ Quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internal affairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới internal affairs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.