intermission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intermission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intermission trong Tiếng Anh.

Từ intermission trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc tạm nghỉ, sự ngừng, thời gian ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intermission

lúc tạm nghỉ

noun

allow people to come in and out for an intermission,
cho phép nhiều người ra vào lúc tạm nghỉ,

sự ngừng

noun

thời gian ngừng

noun

Xem thêm ví dụ

You'd be able to open portions in order to change the procession, allow people to come in and out for an intermission, or to enter for the beginning or the end of a performance.
Bạn sẽ có thể mở nhiều phần để thay đổi qui trình, cho phép nhiều người ra vào lúc tạm nghỉ, hay đi vào lúc bắt đầu hoặc lúc kết thúc của một buổi diễn.
In the intermission, Prokopov struck him, causing a bleeding gash.
Prokopov đấm anh, gây một vết thương chảy máu.
Wait till after intermission.
Vẫn còn nửa hiệp sau
Do I encourage my children not to view the song between the Theocratic Ministry School and the Service Meeting or the one between the public talk and the Watchtower Study as a sort of intermission, an opportunity for them to leave their seats unnecessarily, perhaps just to stretch their legs?’
Tôi có căn dặn các con mình đừng xem khoảng thời gian hát giữa giờ của Trường Thánh Chức và Buổi họp công tác, hoặc giữa giờ diễn văn và Buổi học Tháp Canh là dịp để giải lao, và đừng đi ra ngoài nếu không cần thiết không?”.
However, this premature intermission in the story of the curious, old man had left me, as the expression goes,
Tuy nhiên, sự gián đoạn trong câu chuyện về người đàn ông kỳ lạ đó khiến tôi càng thêm tò mò,
From 1747 to 1831 Iraq was ruled, with short intermissions, by Mamluk officers of Georgian origin who succeeded in asserting autonomy from the Sublime Porte, suppressed tribal revolts, curbed the power of the Janissaries, restored order, and introduced a program of modernization of the economy and the military.
Từ năm 1747 đến 1831 Iraq bị cai trị, với 1 khoảng thời gian ngắn tạm ngừng, bởi những sĩ quan Mamluk có nguồn gốc từ Gruzia, những người đã thành công trong việc đòi quyền tự trị từ Sublime Porte (tên gọi cung điện của triều đình Ottoman), đàn áp những cuộc khởi nghĩa của các bộ lạc, kiềm chế quyền lực của các Janissary và giới thiệu một chương trình hiện đại hóa nền kinh tế và quân sự.
During intermissions, a group of Witnesses from a congregation in Porto Alegre approached dozens of delegates in order to share with them the Bible’s Kingdom message.
Trong giờ nghỉ, một nhóm Nhân Chứng thuộc một hội thánh ở Porto Alegre đã đến nói chuyện với hàng chục đại biểu để chia sẻ thông điệp Nước Trời trong Kinh Thánh.
Erich Frost explained: “At the Drama presentations, I encouraged my colleagues, particularly those in the orchestra, to use the intermission to go from row to row and offer the audience our wonderful books and booklets.
Anh Erich Frost cho biết: “Trong các buổi chiếu Kịch, tôi khuyến khích cộng sự, nhất là những thành viên trong dàn nhạc, tận dụng thời gian nghỉ giải lao để đi từng dãy phân phát sách và sách nhỏ cho khán giả.
During the midday intermission, three new Witnesses symbolized their dedication to God by water baptism.
Đến giờ tạm ngưng giữa trưa, ba Nhân Chứng mới biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
Along with magic tricks, performances included fairy pantomimes, an automaton performance during intermissions, magic lantern shows, and special effects such as snowfall and lightning.
Cùng với các trò ảo thuật, các màn trình diễn bao gồm kịch câm cổ tích, màn trình diễn tự động trong thời gian xen kẽ, chương trình đèn lồng ma thuật và các hiệu ứng đặc biệt như tuyết rơi và sét.
Because in life, there are no intermissions, people!
Vì cuộc sống là không ngừng nghỉ!
The intermission in the assembly program afforded opportunity for a meal prepared by the sisters, as well as time for fine Christian association.
Lúc tạm nghỉ trong chương trình hội nghị đã tạo cơ hội để dùng bữa do các chị chuẩn bị, đó cũng là thời gian để kết hợp tốt giữa tín đồ đấng Christ.
The single vinyl LP edition omits "Case of the Fake People" and "Intermission-lude".
Phiên bản đĩa than không bao gồm "Case of the Fake People" và "Intermission-lude".
But imagine the freedoms if you could take this further, that in fact you could consider a Wagnerian entry, a first act in thrust, an intermission in Greek, a second act in arena, and you leave through our lobby with dangly bits.
Nhưng hãy hình dung sự tự do nếu bạn có thể nhìn xa hơn, thật ra bạn có thể xem xét lối vào kiểu Wagnerian, cảnh đầu tiên ở cột nước, thời gian tạm nghỉ ở Hi Lạp, cảnh thứ 2 ở đấu trường, và bạn có thể rời khỏi hành lang cùng mũi khoan đung đưa.
The programme was as follows: The Sixth Symphony Aria: Ah! perfido, Op. 65 The Gloria movement of the Mass in C major The Fourth Piano Concerto (played by Beethoven himself) (Intermission) The Fifth Symphony The Sanctus and Benedictus movements of the C major Mass A solo piano improvisation played by Beethoven The Choral Fantasy Beethoven dedicated the Fifth Symphony to two of his patrons, Prince Franz Joseph von Lobkowitz and Count Razumovsky.
Chương trình của buổi biểu diễn như sau: Giao hưởng số 6 Aria: "Ah, perfido", Op. 65 The Gloria các chương của Mass cung Đô trưởng Concerto số 4 cho Piano (chơi bởi Beethoven) (Giải lao) Giao hưởng số 5 The Sanctus and Benedictus các chương của Mass cung Đô trưởng Độc tấu ngẫu hứng của Beethoven Đồng ca fantasia Beethoven dành tặng bản Giao hưởng Số 5 của ông cho hai người bảo trợ, Vương công Franz Joseph von Lobkowitz và Bá tước Razumovsky.
During the intermission Garnier stepped out onto the landing of the grand staircase to receive the approving applause of the audience.
Trong giờ nghỉ, Garnier bước ra cầu thang lớn để nhận được những tràng pháo tay tán thành của khán giả.
In relation to its story, GameTrailers stated, "If there's anything immediately apparent from Wings of Liberty's story, it's that the series' narrative structure has evolved well beyond the original's sparse between-sortie intermissions," calling it "an epic and entertainingly told yarn", while Eurogamer criticized the dialogue as being "flat" and the characters as being "either clichéd, banal or both".
Liên quan đến câu chuyện của nó, GameTrailers đã nói: "If there's anything immediately apparent from Wings of Liberty's story, it's that the series' narrative structure has evolved well beyond the original's sparse between-sortie intermissions," gọi nó là "an epic and entertainingly told yarn", trong khi Eurogamer chỉ trích các cuộc đối thoại là "phẳng lì" và các nhân vật như là "hoặc là quá sáo mòn, tầm thường hoặc cả hai" .
After an intermission, the afternoon program got under way with an abbreviated Watchtower Study, conducted by Robert L.
Sau giờ tạm nghỉ, chương trình buổi trưa bắt đầu với buổi học tạp chí Tháp Canh thu ngắn, do anh Robert L.
Roman statesman Seneca writes that during an intermission came the announcement: “A little throat-cutting in the meantime, so that there may still be something going on!”
Seneca, một chính khách La Mã, viết rằng trong thời gian tạm nghỉ của trận đấu, có tiếng thông báo như sau: “Sẽ có vài màn giết chóc trong lúc giải lao để chương trình không bị gián đoạn!”
Eight years later Estelle and I were married in a simple ceremony in Bayamón, Puerto Rico, held on the platform during our circuit assembly’s intermission.
Tám năm sau, tôi và Estelle cưới nhau trong một nghi lễ thật đơn giản ở Bayamón, Puerto Rico, cử hành ngay trên bục giảng trong giờ tạm nghỉ của hội nghị vòng quanh.
Not an intermission.
Không phải là một trò đùa.
For some reason, I thought it would be a good idea to put an intermission in my talk.
Vì một số lí do, tôi nghĩ đây là một ý hay để dừng lại bài thuyết trình của mình.
Some venues would let him play for the "door"; others restricted him to selling copies of the album at intermission and after the show.
Một số địa điểm sẽ để anh ta chơi cho "cửa"; những người khác đã hạn chế anh ta bán bản sao của album lúc tạm ngừng và sau buổi trình diễn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intermission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.