intenso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intenso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intenso trong Tiếng Ý.

Từ intenso trong Tiếng Ý có các nghĩa là dữ dội, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intenso

dữ dội

adjective

Mentre si avvicinava l’alba, provai un intenso sentimento di nostalgia.
Khi gần đến sáng, tôi cảm thấy một nỗi khát khao đột ngột, dữ dội.

mạnh

adjective

E lui ha appena detto che prova dei sentimenti intensi per te.
Và anh ấy vừa mới nói anh ấy có cảm xúc mạnh liệt với chị.

Xem thêm ví dụ

Ciò che rende interessante il voodoo è l'intenso rapporto tra la vita e la morte.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Comunque una delle più grandi minacce alla sopravvivenza della Bibbia non è stata l’intensa persecuzione ma il lento processo di deterioramento.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
E tale coraggio le sorregge in tempi di intensa persecuzione e difficoltà, come mostra il racconto che segue.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
La felicità è stata descritta come uno stato di benessere caratterizzato da relativa stabilità, da sentimenti che vanno dal semplice appagamento a un’intensa gioia di vivere e dal naturale desiderio che questo stato persista.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Il primo luogo in cui vi attendereste oggi un'enorme pressione evoluzionistica, sia per via delle sollecitazioni, che diventano via via più intense, che della plasticità dell'organo, è il cervello.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Beh, in un futuro lontano, il Sole sarà molto più intenso.
Vào tương lai xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn.
(b) Perché è essenziale avere intenso amore gli uni per gli altri?
b) Tại sao tối quan trọng là có sự yêu thương lẫn nhau đậm đà như thế?
La fuga ha bisogno di intenso sforzo muscolare, appoggiato da tutti i sistemi del corpo.
Chạy trốn đòi hỏi cơ bắp phải hoạt động mạnh mẽ, được hỗ trợ bởi tất cả các hệ thống của cơ thể.
Indubbiamente il profeta Joseph Smith provò un’intensa disperazione nel Carcere di Liberty.
Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty.
“Basterebbe che la forza nucleare debole fosse un pochino più intensa e non si sarebbe mai prodotto l’elio; basterebbe che fosse un pochino meno intensa e quasi tutto l’idrogeno si sarebbe trasformato in elio”.
“Nếu lực hạt nhân yếu mà mạnh hơn chút ít, thì khí heli không sinh ra được; nếu lực này hơi yếu đi, thì hầu hết khí hyđro sẽ biến thành khí heli”.
Dopo un'era di intensi conflitti interni e problemi ambientali, l'Egitto si è ripreso con una spinta incredibile in arte, architettura e letteratura.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Non sempre l’odio di questo mondo si manifesta pienamente, ma rimane comunque intenso.
Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rõ rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm.
(1 Re 17:8-16) Durante la stessa carestia Geova fece pure in modo che ai suoi profeti venissero provveduti pane e acqua, nonostante l’intensa persecuzione religiosa scatenata contro di loro dalla malvagia regina Izebel. — 1 Re 18:13.
Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13).
Sappiamo, per esperienza personale e perché osserviamo gli altri, che non basta vivere qualche intenso momento di potere spirituale.
Chúng ta biết từ kinh nghiệm của mình và từ việc quan sát những người khác rằng việc có một vài giây phút tuyệt vời của sức mạnh thuộc linh thì sẽ không đủ.
Questa volta lui e gli apostoli sono stanchi dopo un intenso giro di predicazione e cercano un luogo di riposo.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Poi, mentre immagino la Sua angoscia diventare ancora più intensa, Egli supplicò una seconda volta di ricevere sollievo e infine, forse al culmine della Sua sofferenza, implorò una terza volta.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
Le emozioni sono risposte intense e di breve durata alla sfide e all'opportunità.
Cảm xúc là những phản ứng mạnh mẽ ngắn ngủi để đáp lại thách thức và cơ hội.
La sua impazienza sembrava aumentare, mentre ascoltava le loro lamentele sempre più intense.
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
I tre rami della famiglia iniziarono una lotta interna per il controllo del clan e della regione non appena si divisero, ed intensi combattimenti continuarono per circa venticinque anni, fino alla fine della guerra Ōnin nel 1477, che mise termine allo shogunato.
Ba nhánh này bắt đầu đánh lẫn nhau để tranh giành quyền kiểm soát gia tộc và địa phương gần như ngay khi việc chia tách diễn ra, những trận chiến căng thẳng diễn ra trong 25 năm sau đó, cho đến khi kết thúc chiến tranh Ōnin vào khoảng năm 1477, dẫn đến sự chấm dứt của chế độ Mạc phủ.
Seguì un periodo di intenso lavoro di traduzione, correzione e revisione.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Le richieste divennero più intense e, nonostante le indicazioni che lo Spirito mi aveva dato, cedetti alle pressioni dei miei colleghi e dissi loro che avremmo visitato il ponte, ma solo se fossimo stati molto attenti.
Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận.
Quali che ne fossero i dettagli, il procedimento richiese a Joseph uno sforzo intenso e personale, oltre all’aiuto degli strumenti di rivelazione.
“Bất cứ chi tiết nào của tiến trình này là gì đi nữa thì cũng cần phải có các nỗ lực riêng đầy nhiệt huyết của Joseph cùng với sự giúp đỡ của các dụng cụ mặc khải.
Health Leads recluta in maniera competitiva, offre un'intensa formazione, insegna in maniera professionale, richiede molto tempo, costruisce una squadra coesa e misura i risultati -- una specie di Teach for America dell'assistenza sanitaria.
Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
Abbiamo viaggiato in alto nel Potomo, e valicando i monti ci siamo resi conto che gli uomini interpretavano ogni alterazione del paesaggio sempre secondo la loro intensa religiosità.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
Fino agli ultimi minuti dell'intervento, che è stato molto intenso, mi è stata impiantata una matrice di elettrodi nel cervello da questa parte, per poter costruire una mappa funzionale di ciò che controlla il cervello.
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intenso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.