intelligence service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intelligence service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intelligence service trong Tiếng Anh.

Từ intelligence service trong Tiếng Anh có nghĩa là đặc vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intelligence service

đặc vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Western intelligence services code named it the Stiletto.
Nó đã thu hút sự chú ý của giới tình báo phương Tây và họ đã gọi nó là Stiletto.
In two hours, every intelligence service in Europe will be looking for you.
Trong 2 giờ nữa, mọi cơ quan tình báo Châu Âu sẽ tìm kiếm em.
After graduating college, Kaspersky served the Soviet military intelligence service as a software engineer.
Sau khi tốt nghiệp đại học, Kaspersky phục vụ trong quân đội Nga như là một kỹ sư phần mềm.
In addition, there is an Al Mukhabarat Al A'amah military intelligence service.
Ngoài ra, còn có cơ quan tình báo quân sự Al Mukhabarat Al A'amah.
Half the intelligence services in the world were tracking these guys at one point.
Một nửa hoạt động tình báo trong thế giới được ghi nhận bởi nhóm này.
If we are on this madman's hit list, as the intelligence service believes.
Nếu ta ở trong danh sách của tên điên này, như sở tình báo nghi ngờ thì sao
Benny Morris writes that a target list was created using information from "turned" PLO personnel and friendly European intelligence services.
Benny Morris viết rằng một danh sách mục tiêu đã được lập ra từ các thông tin có được từ những nhân vật PLO "quay đầu" và các cơ quan tình báo đồng minh ở châu Âu.
Unlike some intelligence agencies of other countries, the agents of the German intelligence services, including the BfV, have no police authority.
Không giống như một số cơ quan tình báo của các nước khác, các nhân viên của các cơ quan tình báo Đức, bao gồm cả BfV, không có thẩm quyền cảnh sát.
In 1931, Himmler organised an SS intelligence service which became known as the Sicherheitsdienst (SD; Security Service) under his deputy, Heydrich.
Vào năm 1931 Himmler thiết lập cơ quan tình báo của SS được biết đến như Sicherheitsdienst (SD; Cơ quan An ninh) và giao quyền kiểm soát nó cho phụ tá của mình, Obergruppenführer-SS (Đại tướng SS) Reinhard Heydrich.
In June 2017, the Finnish Security Intelligence Service assessed the overall terrorist threat as level two ("elevated") on its four-tier scale.
Vào ngày 14 tháng 6 năm 2017, Cơ quan Tình báo An ninh Phần Lan (Supo) đánh giá mối đe dọa khủng bố tổng thể là cấp hai ("nâng cao") trên hệ thống bốn cấp.
Following the 1993 constitutional crisis, the Ministry of Security was reorganized on 21 December 1993 into the Federal Counter-Intelligence Service (FSK).
Sau cuộc đảo chính năm 1993 chống lại tổng thống Boris Yeltsin, Bộ An ninh đã được tái cấu ngày 21 tháng 12 năm 1993 thành cơ quan Phản gián Liên bang (FSK).
Germany's foreign intelligence agency Federal Intelligence Service Chief, Bruno Kahl, warned of the potential for cyberattacks by Russia in the 2017 German election.
Ngày 29 Tháng 11 năm 2016, giám đốc cơ quan tình báo nước ngoài của Đức, Liên bang tình báo, Bruno Kahl cảnh báo về khả năng tấn công mạng của Nga tại cuộc bầu cử của Đức năm 2017.
Nevertheless, security agents managed to arrest many of Jehovah’s worshipers, accusing them of working for a foreign intelligence service —a completely baseless charge.
Tuy nhiên, nhân viên an ninh tìm cách bắt nhiều người thờ phượng Đức Giê-hô-va, gán cho họ tội làm việc cho một tổ chức gián điệp nước ngoài—lời buộc tội hoàn toàn vô căn cứ.
I was taken to the local office of the Soviet intelligence service where I was accused of working for capitalists in the West.
Họ đưa tôi đến một văn phòng địa phương thuộc cơ quan tình báo Liên Sô, ở đó tôi bị buộc tội làm việc cho các nhà tư bản ở Phương Tây.
Following the 2015 election defeat, Mahinda Rajapaksa held India's intelligence service, Research and Analysis Wing (RAW), among those responsible for the change in regime.
Sau thất bại bầu cử năm 2015, Mahinda Rajapaksa đã tổ chức dịch vụ tình báo, Nghiên cứu và Phân tích tình báo của Ấn Độ (RAW) trong số những người chịu trách nhiệm thay đổi chế độ.
1976: Chile's intelligence service, DINA, assigned biochemist Eugenio Berríos to develop Sarin gas within its program Proyecto Andrea, to be used as a weapon against its opponents.
Năm 1976, Hiệp hội Khoa học Chile, DINA, chỉ định nhà sinh học Eugenio Berríos để điều chế khí sarin trong một dự án mang tên Proyecto Andrea, để sử dụng chúng như một vũ khí bất chấp những ý kiến trái chiều.
Arrested after a few days by the Greek National Intelligence Service (KYP), he flew to Geneva, then to Stockholm and London, but was in each case refused entry.
Bị Cơ quan Tình báo Quốc gia Hy Lạp bắt giữ sau vài ngày, Osho và đoàn tùy tùng lại bay tới Geneva, sau đó tới Stockholm và tới sân bay Heathrow, nhưng đều bị cấm nhập cảnh.
According to Stephen Dorril, author of MI6: Inside the Covert World of Her Majesty's Secret Intelligence Service, OUN-B was re-formed in 1946 under the sponsorship of MI6.
Theo Stephen Dorril, tác giả cuốn "MI6: Bên trong màn che Thế giới bí mật của cơ quan tình báo Hoàng gia" (MI6: Inside the Covert World of Her Majesty's Secret Intelligence Service), năm 1946 dưới sự bảo trợ của MI6, OUN-B đã được tái thành lập .
He fled with his family to London and was granted asylum in the United Kingdom, where he worked as a journalist, writer and consultant for the British intelligence services.
Ông chạy trốn cùng gia đình đến London và đã được cấp tị nạn ở Anh, nơi ông làm việc như một nhà báo, nhà văn và nhà tư vấn cho các dịch vụ tình báo Anh.
According to Russian prosecutors, he began working for the United Kingdom's Secret Intelligence Service (MI6) in 1995 and passed on state secrets, such as the identities of Russian intelligence agents.
Theo các công tố viên Nga, ông bắt đầu làm việc cho MI6 của Anh Quốc vào năm 1995 và đã tiết lộ các bí mật nhà nước như danh tính của các điệp viên tình báo Nga.
When the Afghan intelligence service handed Amin a report that the Soviet Union would invade the country and topple him, Amin claimed that the report was a product of imperialism.
Khi quan tình báo của Afghanistan trao cho Hafizullah Amin một báo cáo nói rằng Liên Xô sẽ xâm chiếm quốc gia và lật đổ ông, Hafizullah Amin tuyên bố rằng báo cáo là một sản phẩm của chủ nghĩa đế quốc.
On 12 February 2008, the Danish Security and Intelligence Service (PET) announced the arrest of three Muslims — two Tunisians and one Moroccan-born Dane — who were charged with planning to murder Westergaard.
Ngày 12.2.2008, quan tình báo của Cảnh sát Đan Mạch (Politiets Efterretningstjeneste, viết tắt là PET) đã công bố việc bắt giữ 3 người Hồi giáo — 2 người Tunisia và một người Đan Mạch gốc Maroc — được cho là đã tìm cách giết Westergaard.
On December 8, 2016, Chief of the Secret Intelligence Service (MI6) Alex Younger delivered a speech to journalists at the MI6 headquarters where he called fake news and propaganda damaging to democracy.
Vào ngày 08 tháng 12 năm 2016, giám đốc Secret Intelligence Service (MI6) Alex Younger có bài phát biểu tại trụ sở MI6 nơi ông chỉ trích "sự can thiệp của Nga" như một mối nguy hiểm cho quyền lãnh đạo trong nước, và gọi thông tin sai lạc và tuyên truyền gây tổn hại đến nền dân chủ.
In July 2009 Fujimori was sentenced to seven and a half years in prison for embezzlement after he admitted to giving $15 million from the Peruvian treasury to his intelligence service chief, Vladimiro Montesinos.
Vào tháng 7 năm 2009, Fujimori đã bị kết án bảy năm rưỡi tù vì tội biển thủ sau khi ông thừa nhận đã cho 15 triệu đô la từ kho tiền Peru cho cố vấn dịch vụ tình báo, Vladimiro Montesinos..
According to the 2012 annual report of Germany's interior intelligence service, the Federal Office for the Protection of the Constitution, at the time there were 26,000 right-wing extremists living in Germany, including 6000 neo-Nazis.
Theo báo cáo hàng năm của cơ quan tình báo nội bộ Đức, Văn phòng Liên bang về Bảo vệ Hiến pháp, tại thời điểm đó có 26.000 người thuộc phe cánh hữu cực đoan sinh sống ở Đức, trong đó có 6000 người theo chủ nghĩa tân đức quốc xã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intelligence service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.