intellectual property trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intellectual property trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intellectual property trong Tiếng Anh.
Từ intellectual property trong Tiếng Anh có nghĩa là sở hữu trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intellectual property
sở hữu trí tuệnoun (product of someone's intellect) |
Xem thêm ví dụ
With intellectual-property contributions from his affiliate network, Bosworth's methodology continued to evolve through the years. Với sự đóng góp về sở hữu trí tuệ từ mạng lưới liên kết của mình, phương pháp của Bosworth tiếp tục phát triển qua nhiều năm. |
Under Article 3 of this Convention, WIPO seeks to "promote the protection of intellectual property throughout the world". Theo điều 3 của công ước, WIPO hướng tới mục đích thúc đẩy việc bảo hộ tài sản trí tuệ trên toàn cầu. |
So we need to think differently about intellectual property. Vì vậy chúng ta cần phải nghĩ khác đi về sở hữu trí tuệ. |
Howe (2008), pp. 59 "IPC Intellectual Property Rights" (PDF). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010. ^ Howe (2008), pp. 59 ^ “IPC Intellectual Property Rights” (PDF). |
The purpose of this day is to promote reading, publishing and the protection of intellectual property through copyright. Mục đích của ngày này là thúc đẩy việc đọc, xuất bản và bảo vệ sở hữu trí tuệ thông qua quyền tác giả.. |
On 1 May 2001 Microsoft acquired Ensemble Studios as well as the company's intellectual property. Ngày 1 tháng 5 năm 2001, Microsoft mua lại Ensemble Studios cũng như sở hữu trí tuệ của công ty này. |
He sold the intellectual property in 1999 to one of his original affiliates, Keith M. Eades. Ông đã bán tài sản trí tuệ vào năm 1999 cho một trong những chi nhánh ban đầu của mình, Keith M. Eades. |
Does that really explain what we're seeing with the intellectual property battles nowadays? Điều đó có thực sự giải thích cho những gì chúng ta đang thấy trong những vụ tranh cãi về quyền sở hữu trí tuệ ngày nay hay không? |
A video is the representation of your intellectual property on youtube.com. Video là bản trình bày tài sản trí tuệ của bạn trên youtube.com. |
I was clearly worried about my intellectual property when I was eight. Rõ ràng, 8 tuổi, tôi đã lo về quyền sở hữu trí tuệ của mình. |
Entrepreneurs are typically well advised to protect truly proprietary intellectual property. Các doanh nhân thường khôn ngoan để bảo vệ tài sản trí tuệ thực sự độc quyền. |
The company, Gilead, that holds the patents, has licensed the intellectual property to the Medicines Patent Pool. Công ty Gilead nắm các bằng sáng chế, đã cấp phép sử dụng tài sản sở hữu trí tuệ cho Quỹ bằng sáng chế thuốc. |
YouTube videos are the (optional) public representation of your intellectual property, available to users on youtube.com Video YouTube là bản trình bày công khai (tùy chọn) về tài sản trí tuệ của bạn, khả dụng với người dùng trên youtube.com |
The courts have said over and over again, "You don't need any more intellectual property protection." Tòa án đã nói đi nói lại rằng, "Anh không cần thêm bất cứ quyền sở hữu trý tuệ thêm nữa." |
" This organism is restricted intellectual property. " " Sinh thể và vật chất di truyền thuộc sở hữu trí tuệ. ". |
A reference is the representation of your intellectual property for Content ID matching. Tham chiếu là bản trình bày tài sản trí tuệ của bạn để đối sánh Content ID. |
You don't have to be an intellectual property expert to understand the difference between right and wrong. Thầy không cần phải là chuyên gia về sỡ hữu trí tuệ để hiểu được sự khác biệt giữa đúng và sai. |
When it comes to trade in intellectual property, the United States remains unrivalled. Về lĩnh vực trao đổi thương mại tài sản trí tuệ, nước Mỹ vẫn chưa có đối thủ. |
e ) Offer Protection To Intellectual Property . e ) Hãy bảo vệ tài sản trí tuệ . |
The Mozilla Foundation owns the Mozilla trademarks and other intellectual property, which it licenses to the Mozilla Corporation. Quỹ Mozilla sở hữu các thương hiệu Mozilla và các tài sản trí tuệ khác mà nó ủy quyền cho tập đoàn Mozilla. |
This is as a result of the intellectual property rules of the World Trade Organization. Đây là kết quả của các quy tắc về sở hữu trí tuệ của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
The YouTube system for managing your intellectual property consists of three major components: Hệ thống YouTube để quản lý tài sản trí tuệ của bạn bao gồm ba thành phần chính: |
The courts have said over and over again, " You don't need any more intellectual property protection. " Tòa án đã nói đi nói lại rằng, " Anh không cần thêm bất cứ quyền sở hữu trý tuệ thêm nữa. " |
Repeated infringement of intellectual property rights, including copyright, will result in account termination. Những trường hợp tái vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, bao gồm bản quyền, sẽ bị chấm dứt tài khoản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intellectual property trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intellectual property
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.