intelectual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intelectual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intelectual trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intelectual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông minh, trí thức, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intelectual

thông minh

adjective

Pero la correlación entre el coeficiente intelectual y la empatía emocional,
Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm,

trí thức

noun (persona que se dedica al estudio y la reflexión crítica sobre la realidad, y comunica sus ideas con la pretensión de influir en ella, alcanzando cierto estatus de autoridad ante la opinión pública)

No lo hice porque pensé que sería una intelectual con gafas.
Tôi chưa tìm bởi vì tôi tưởng cô có lẽ là... loại người trí thức mang kính cận.

聰明

adjective

Xem thêm ví dụ

Este desertor escolar murió a los 82 años; intelectual formidable, cofundador y primer director de la Universidad Hebrea de Jerusalén, fundador de Schocken Books, una editorial de renombre, más tarde adquirida por Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
Y es hermoso para nosotros pensar de forma intelectual sobre cómo es la vida del mundo, y especialmente aquellos que somos muy inteligentes, podemos jugar este juego en nuestras cabezas.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
Yo digo que tenemos que dejar de pensar sobre el número de iPods per cápita y empezar a pensar en formas en las que podemos otorgar poder a los intelectuales, disidentes, ONGs y miembros de la sociedad civil.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
Hay culpabilidad por nuestro trato a los pueblos indígenas en la vida intelectual moderna y una falta de voluntad para reconocer que pudiesen haber algunas cosas buenas en la cultura occidental.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
La humildad permitió a los discípulos de Jesús, personas ‘iletradas y del vulgo’, captar y poner en práctica verdades espirituales que pasaron inadvertidas a quienes eran “sabios e intelectuales” solo “según la carne” (Hechos 4:13; Lucas 10:21; 1 Corintios 1:26).
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
Mi infancia es más pueblerina de lo que podría explicarles, y también más intelectual de lo que jamás podrían imaginar.
Và tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn tưởng.
Algunos de ellos eran brillantes, algunos eran, ya saben, gente ordinaria que nunca dirían que son intelectuales, pero nunca tuvo que ver con eso.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.
A la compañía le preocupaba que destruyese toda la propiedad intelectual del parque al irse.
Tập đoàn lo ngại ông ta sẽ hủy toàn bộ tài sản trí tuệ của công viên khi rời khỏi đây.
4 ¿Realmente le convence la teoría de que la vida humana llegó a existir sin dirección intelectual alguna?
4 Bạn có thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không?
Fue también historiador autodidacta, y uno de los intelectuales más influyentes de su tiempo.
Ông là một nhà sử học tự thuật, một nhà sử học tự học, và là một trong những trí thức có ảnh hưởng nhất ở Thái Lan thời của ông.
¿Y si él no resulta ser un intelectual?
Nhưng có khi hắn thật ra không phải là một người trí thức?
La serie Mali de unidades de procesamiento gráfico (GPU) son núcleos de propiedad intelectual de semiconductores producidos por ARM Holdings para la concesión de licencias en varios diseños de ASIC por parte de socios de ARM.
Dòng bộ xử lý đồ họa (tiếng Anh: graphics processing unit hay GPU) Mali là các lõi sở hữu trí tuệ bán dẫn được sản suất bởi ARM Holdings để cấp phép cho các thiết kế ASIC khác nhau của các đối tác ARM.
Dicho esto, es cierto, por supuesto, que la mayoría no utilizamos la capacidad intelectual tan bien como pudiéramos.
Tức là, dĩ nhiên là đúng rằng đa số chúng ta không dùng năng lượng não bộ hết mức có thể.
Y finalmente, creo que aunque sea muy dramático, muy hermoso, muy iluminador, muy estimulante, no se nos juzgará por nuestra tecnología, por nuestros diseños, ni por nuestra capacidad intelectual o racional.
và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng
La pluralidad de estas fusiones culturales y geográficas se manifiesta en su producción literaria y pensamiento intelectual.
Đa số các kết hợp văn hóa và địa lý này thể hiện trong sản xuất văn học và tư duy trí tuệ của mình.
Pero la correlación entre el coeficiente intelectual y la empatía emocional, el sentir con la otra persona, es nula.
Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác.
Dicen que su enfermedad tiene que ver con un alto coeficiente intelectual.
Người ta nói bệnh của nó làm nó có chỉ số IQ cực cao.
Han habido muchos cambios desde que los Juegos Olímpicos Especiales comenzaron en 1968, pero en muchos casos, las personas con discapacidad intelectual son invisibles para la población en general.
Đã có nhiều thay đổi từ khi Thế Vấn Hội Đặc Biệt được thành lập vào năm 1968, nhưng trong nhiều trường hợp, những người bị khuyết tật trí tuệ trở nên vô hình với cộng đồng.
Estaba en el trabajo un día aguantando la mierda de un jefe de la mitad de mi edad y un coeficiente intelectual aún menor.
Hôm đó khi tôi đang làm việc nhận lệnh từ một thằng cấp trên chỉ bằng nửa tuổi tao và chỉ số IQ thậm chí còn thấp hơn nhiều.
Conocía y se enviaba cartas con muchos de los escritores e intelectuales más importantes de su época, como Reinhold Niebuhr, George F. Kennan y Hannah Arendt.
Ông ta biết và thường liên tạc với những trí thức và tác giả hàng đầu của thời đại như Reinhold Niebuhr, George F. Kennan, và Hannah Arendt.
También tratamos de adoptar un planteamiento intelectual más directo con los genomas de trece organismos relacionados e intentamos comparar la totalidad de ellos, para ver lo que tenían en común.
Chúng tôi cũng cố gắng tiếp cận trực tiếp hơn với bộ gen của 13 sinh vật liên quan, và chúng tôi so sánh chúng, tìm kiếm điểm chung.
Y, con los años, ese centro se convirtió en el Centro Cooke, donde ahora se enseña a miles y miles de niños con discapacidad intelectual.
Qua nhiều năm, trung tâm đó đã phát triển thành trung tâm Cooke nơi mà hiện tại hàng ngàn trẻ em có những khiếm khuyết về trí tuệ đang được dạy dỗ
Así que pueden imaginar mi sorpresa al leer en The New Yorker que Alan Greenspan, presidente de la Reserva Federal, nombra a Ayn Rand como su mentora intelectual.
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng được sự bất ngờ của tôi khi đọc tờ New Yorker rằng Alan Greenspan, Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, tuyên bố Ayn Rand là cố vấn trí tuệ của mình.
¿De qué maneras se atendía la educación intelectual y moral de los hijos en tiempos bíblicos?
Trong thời Kinh-thánh được viết ra, các bậc cha mẹ chăm lo việc giáo dục con cái về trí tuệ và đạo đức như thế nào?
Debería haber una manera de aprovechar toda esa energía intelectual y global y hacerla fluir hacia y a través del museo.
Nên có một cách để khai thác tất cả tri thức và năng lượng toàn cầu đó vào, và một cách nào đó, qua, bảo tàng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intelectual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.