insulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insulate trong Tiếng Anh.
Từ insulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách ly, cô lập, để riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insulate
cách lyverb I have done nothing but try to insulate you, sir. Tôi chỉ cố gắng cách ly ngài ra khỏi việc đó thôi. |
cô lậpverb not insulating them from it. và không cô lập chúng từ thiên nhiên. |
để riêngverb |
Xem thêm ví dụ
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
He pays me to insulate him from corpses. Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng. |
The G-20 failed to ask the hard questions : if these big banks ' shareholders and bondholders are insulated from the risk of default , how can there be market discipline ? G-20 không đặt ra những câu hỏi khó : nếu những người nắm giữ trái phiếu và các cổ đông của các ngân hàng lớn này được bảo vệ khỏi nguy cơ phá sản , làm thế nào có được nguyên tắc thị trường ? |
Insulated , soft-sided lunch boxes or bags are best for keeping food cold . Tốt nhất là dùng các hộp hoặc túi ăn trưa bằng vải , cách nhiệt để giữ lạnh thức ăn . |
All of these high-pressure allotropes are insulators and electrides. Tất cả các đồng phân ở áp suất cao này là chất cách điện và electride. |
This approach can provide a number of significant benefits: the users are insulated from the inefficiencies of their legacy systems, and the changes can be incorporated quickly and easily in the ABP software. Các hệ thống này có một số lợi ích quan trọng như là: những người dùng được được cách ly khỏi sự thiếu hiệu quả của các hệ thống kế thừa của họ, và những thay đổi có thể được kết hợp một cách nhanh chóng và dễ dàng trong hệ thống kế thừa các tổ chức phần mềm ABP và sử dụng chúng như là các kho dữ liệu. |
SOI refers to placing a thin layer of silicon on top of an insulator such as silicon oxide or glass . SOI dùng để chỉ việc đặt một lớp silicon mỏng lên trên một lớp cách điện chẳng hạn như oxit silicon hoặc thuỷ tinh . |
Changes made by the Rothschilds allowed them to insulate their property from local violence: "Henceforth their real wealth was beyond the reach of the mob, almost beyond the reach of greedy monarchs." Những thay đổi của dòng họ Rothschild cũng khiến tội phạm không thể động đến họ: "Do đó, tài sản thực của họ nằm ngoài tầm tay của bọn trộm cướp, và gần như thoát khỏi sự tham lam của vua chúa.". |
Why is it that we don't do the blindingly obvious things we should do to combat climate change, very, very simple things like buying energy- efficient appliances, putting in efficient lights, turning the lights off occasionally, insulating our homes? Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta? |
But somehow we can insulate ourselves from this problem. Nhưng bằng cách nào đó, chúng ta lại tách mình khỏi vấn đề này |
Increased education and prevention measures, restructuring the reporting process, insulating courts-martial from abuse of power. Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực. |
That is why shelf life is generally extended by temperature control: (refrigeration, insulated shipping containers, controlled cold chain, etc.) and why some medicines and foods must be refrigerated. Đó là lý do tại sao thời hạn sử dụng thường được kéo dài bằng cách kiểm soát nhiệt độ: (làm lạnh, container vận chuyển cách nhiệt, chuỗi lạnh được kiểm soát, v.v.) và tại sao một số loại thuốc và thực phẩm phải được làm lạnh. |
The first use was by Myron Kinley's father in California in 1913 Generally explosives are placed within 55 gallon drums, the explosives are surrounded by fire retardant chemicals, and then the drums are wrapped with insulating material and a horizontal crane is used to bring the drum as close to the well head as possible. Việc sử dụng đầu tiên là bởi cha của Myron Kinley ở California năm 1913 Nói chung chất nổ được đặt trong thùng 55 gallon, chất nổ được bao quanh bởi các hóa chất chống cháy, và sau đó trống được bọc bằng vật liệu cách điện và cần cẩu ngang được sử dụng để mang lại trống càng gần đầu giếng càng tốt. |
And mica is a mineral which is a very good insulator and very good at insulating electricity. Mi-ca là một khoáng sản cách điện rất tốt dùng để ngăn cản dòng điện. |
We tried insulated gloves, but she shattered right through them. Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được. |
They have incredible insulation, so let's put some incredible insulation here. Chúng có khả năng cách nhiệt rất tuyệt vậy chúng ta hãy đặt vật liệu cách nhiệt ở đây. |
What if we made some sort of insulated gauntlets... Nếu như chúng ta làm cái găng kiểu cách ly... |
New York has a program to upgrade its old buildings, make them better insulated in the winter, to not leak energy in the summer, not leak air conditioning. New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ, giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông, và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè, không rò rỉ các khí thải máy điều hòa. |
What is silicon-on-insulator ? Silicon trên chất cách điện là gì ? |
Van de Graaff's original design places electrons on an insulating sheet, or belt, with a metal comb, and then the sheet physically transports the immobilized electrons to the terminal. Thiết kế ban đầu của Van de Graaff's đặt các điện tử trên một tấm, hoặc đai cách điện, với một cái lược kim loại, và rồi, về mặt vật lý tấm cách điện sẽ vận chuyển các điện tử đứng yên về phía cực. |
Scoria can be used for high-temperature insulation. Scoria có thể được sử dụng để cách nhiệt. |
A well-insulated and tightly sealed envelope will reduce moisture problems but adequate ventilation is also necessary to eliminate moisture from sources indoors including human metabolic processes, cooking, bathing, cleaning, and other activities. Một màng bọc xây dựng được cách nhiệt tốt và bịt kín sẽ làm giảm các vấn đề về độ ẩm nhưng cần phải thông gió đầy đủ để loại bỏ độ ẩm từ các nguồn trong nhà, bao gồm quá trình trao đổi chất, nấu ăn, tắm, và các hoạt động khác. |
The hairs trap a layer of air that insulates your body like a wafer-thin duvet. Lông giữ lại một lớp không khí giữ nhiệt cho cơ thể của bạn như một cái chăn mỏng dính. |
In addition, by plastering the walls with a paste composed of sand, clay, and molasses —which improves insulation and thus reduces heat loss— the efficiency of the ovens has been increased by 15 percent. Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. |
Insulated suits will keep them alive under the ice for only 60 minutes. Những bộ quần áo cách li này sẽ giữ họ sống dưới băng chỉ trong 60 phút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insulate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.