instaurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instaurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instaurare trong Tiếng Ý.

Từ instaurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiết lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instaurare

thiết lập

verb

Allora i Son'a possono instaurare una colonia separata sul pianeta finché non ne troveremo uno.
Sau đó người Son'a có thể thiết lập một căn cứ ngay trên hành tinh này.

thành lập

noun

Si instaura immediatamente una relazione trà un compratore e un venditore, un livello di fiducia.
Có một mối quan hệ ngay lập tức thành lập giữa người mua và người bán, một mức độ tin tưởng.

Xem thêm ví dụ

E ho provato a -- c'è un edificio di Nick Grimshaw qui, qui c'è una scultura di Oldenburg -- Ho provato a instaurare una relazione urbanistica.
Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị.
Ma il rapporto di fiducia che si può così instaurare ripagherà ogni sforzo.
Nhưng khi thấy con tin cậy bạn hơn thì điều đó thật đáng công.
2 L’israelita austriaco Theodor Herzl, che nel 1897 fondò l’Organizzazione Sionistica mondiale, dichiarò che gli ebrei erano una nazione e richiese che fosse riservato un territorio in cui instaurare uno stato ebraico.
2 Ông Theodor Herzl, người nước Áo gốc Do-thái đã lập ra Hội Si-ôn Quốc-tế vào năm 1897, đã tuyên-bố là dân Do-thái hợp thành một quốc-gia và yêu-cầu đất-đai để thành-lập nước Do-thái.
Nella parte finale della sua vita fece pressioni ed investì molto denaro per instaurare un clima pacifico tra Stati Uniti e i paesi comunisti, inviando anche medici e soccorsi in Unione Sovietica per aiutare i superstiti di Černobyl'.
Trong những năm sau, ông vận động và đi du lịch rộng rãi với chi phí cá nhân tuyệt vời, làm việc cho hòa bình giữa Hoa Kỳ và các nước Cộng sản trên thế giới, bao gồm cả việc chuyên chở các bác sĩ và vật tư vào Liên bang Xô viết để giúp Chernobylngười sống sót.
Ma il nostro team ritiene che con lei avremmo più possibilità di instaurare un dialogo.
Nhưng người của ta tin rằng anh sẽ mở ra một cơ hội bằng một cuộc đối thoại.
Un diffuso movimento chiamato 'Euromaidan' chiedeva di instaurare legami più stretti con l'Unione Europea e le dimissioni di Janukovyč.
Một phong trào chính trị được gọi là 'Euromaidan' đòi quan hệ ngoại giao gần gũi hơn với Liên minh châu Âu, và đòi ông Yanukovych từ chức.
Traete vantaggio dalle occasioni di stare insieme a persone di tutte le età, compresi i bambini, e imparate come instaurare rapporti sani e appaganti.
Hãy tận dụng cơ hội để kết hợp với những người thuộc mọi lứa tuổi, kể cả trẻ em, và học cách thiết lập các mối quan hệ lành mạnh và bổ ích.
In qualita'di ecclesiastico, inoltre, considero mio dovere promuovere e instaurare la benedizione della pace in tutte le famiglie che gravitano nella mia sfera di influenza.
Là một giáo sĩ, cháu cảm thấy nghĩa vụ của mình là khuếch trương và thiết lập ân sủng an bình đến mọi gia đình trong phạm vi ảnh hưởng của mình
Si sono guadagnati una buona reputazione, ed è più probabile che gli altri vogliano instaurare rapporti d’affari con loro.
Họ cũng tạo được danh tiếng tốt và vì vậy rất có thể những người khác giao dịch với họ nhiều hơn trong việc làm ăn.
Ma probabilmente molti nella comunità certamente non pensano che la religione sparirà presto e vogliono trovare una lingua per instaurare un dialogo costruttivo e sentire di poter parlare l'uno con l'altro e perlomeno condividere alcune cose.
Nhưng có lẽ hầu hết mọi người trong cộng đồng chắc chắn không nghĩ rằng tôn giáo sẽ biến mất trong thời gian gần và họ muốn tìm thứ ngôn ngữ để có một cuộc hội thoại mang tính xây dựng và để cảm nhận rằng chúng ta thực ra có thể nói chuyện với nhau và chỉ ít chia sẻ điểm chung nào đó
Come fecero questi uomini a instaurare un rapporto così stretto con Dio?
Làm thế nào mỗi người trong số họ có được mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va?
(Matteo 24:14) Ubbidendo al comando di Gesù, oggi i veri cristiani continuano a parlare alle persone del Regno di Dio, l’unico governo in grado di porre fine al malvagio sistema di Satana e di instaurare un nuovo mondo di giustizia.
Do đó, vâng theo hướng dẫn của Chúa Giê-su, môn đồ chân chính của ngài ngày nay tiếp tục nói cho người khác biết về Nước Trời—chính phủ duy nhất có thể kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan nhằm mang lại một thế giới mới công chính.
Anziché limitarvi a lasciare le riviste, cercate di intavolare una conversazione con il padrone di casa e di instaurare con lui un rapporto amichevole per poter coltivare il suo interesse.
Thay vì chỉ để lại tạp chí, hãy nói chuyện với chủ nhà và cố gắng tạo mối quan hệ với người ấy, nhờ thế anh chị có thể vun trồng sự chú ý của họ.
Si tratta veramente di instaurare un dialogo.
Mà thực sự là nói về vấn đề giao tiếp.
Cercare di costruire un legame, instaurare un rapporto di fiducia.
Cố xây dựng lòng tin, một mối quan hệ.
Vuole instaurare una relazione con un bambino ma non sa gestirne una con un adulto.
Cô ấy sẽ có mối quan hệ với một đứa trẻ nhưng cô ấy không thể với người lớn.
Quindi, non c'è... speranza di instaurare un dialogo con lui.
Vậy có cách nào đối phó hắn đây?
Oggi, quindi, ci affidiamo interamente ai grandi intermediari -- mediatori come le banche, i governi, grandi aziende di social media o compagnie di carte di credito, ecc. -- per instaurare fiducia nella nostra economia.
Vì thế hôm nay chúng ta hoàn toàn tin vào những tổ chức trung gian uy tín-- như ngân hàng, chính phủ, công ty truyền thông lớn, công ty thẻ tín dụng và vân vân -- để xây dựng lòng tin vào nền kinh tế của chúng ta.
Nondimeno, anziché scontrarsi con i medici, preferivano instaurare con loro un rapporto di collaborazione.
Do đó, họ chọn sự hợp tác hơn là sự tranh luận.
La stretta collaborazione avuta con la gente della Giordania ha permesso agli Hammond di instaurare alcune amicizie solide.
Làm việc chặt chẽ với những người dân Jordan đã cho phép Anh Chị Hammond phát triển một tình bạn vững mạnh.
* È molto meglio instaurare un rapporto costruttivo per concordare una linea sulla disciplina da impartire o qualunque altra cosa influisca sul benessere di vostro figlio.
Làm thế sẽ rất tai hại*. Tốt hơn là nên hợp tác với vợ/chồng trước trong việc dạy dỗ con hoặc trong những vấn đề liên quan đến lợi ích của con.
Voglio qualcuno interessato a... instaurare un rapporto con un nuovo regime.
Tôi muốn người nào đó có hứng thú với việc xây dựng mối quan hệ cho chế độ mới.
Pensavo che voi della Black Forest foste impegnati da qualche parte a instaurare dittature o a rovesciare democrazie
Tôi đoán là bọn Black Forest các người đang bận rộn để dựng lên một chế độ độc tài hoặc lật đổ nền dân chủ ở một nơi nào đó.
Cercate invece di instaurare un rapporto di comprensione fra voi due.
Thay vì thế, hai người cố gắng hiểu nhau.
Piuttosto, si concentravano sull’instaurare e mantenere rapporti — con la famiglia reale, con associazioni umanitarie locali, con altre coppie missionarie che servivano con loro e con i rappresentanti religiosi e governativi.
Thay vì thế, họ tập trung vào việc xây đắp và duy trì mối quan hệ— với hoàng gia, các đối tác nhân đạo ở địa phương, các cặp vợ chồng truyền giáo khác cùng phục vụ với họ, và các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính phủ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instaurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.