insist on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insist on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insist on trong Tiếng Anh.
Từ insist on trong Tiếng Anh có các nghĩa là đòi, khẳng định, cố gắng, nắm, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insist on
đòi
|
khẳng định
|
cố gắng
|
nắm
|
bảo vệ
|
Xem thêm ví dụ
And if you insist on provoking my men like this, they will behave like men. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
If I hadn't insisted on bringing him back here, he might have died peacefully, in his sleep maybe. Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ. |
She insists on doing it all herself. Thích bản thân mình. |
They eventually relented but insisted on having a female officer strip-search De Souza. Cuối cùng họ cũng mủi lòng nhưng khăng khăng đòi có một nữ sĩ quan lột đồ De Souza. |
I must be allowed to insist on this. Tôi phải được phép đòi hỏi việc này. |
The mask's owner insists on the stanchions to keep people back. Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào. |
They unknowingly enter a magical world that Chihiro's father insists on exploring. Họ vô tình bước vào một thế giới ma thuật mà bố của Chihiro kiên quyết khám phá. |
Why did you insist on organizing such a weird competition? Cậu tổ chức cái kiểu thi đấu gì vậy? |
Instead of insisting on his own way, a peacemaker will prayerfully consider his brother’s viewpoint. Thay vì khăng khăng đòi theo cách mình, người sẽ thực tâm suy xét quan điểm của các anh khác. |
He insists on doing his own reconnaissance. Chàng cứ khăng khăng tự mình đi trinh sát. |
Do not insist on comforting me Đừng cố an ủi tôi |
I insisted on amphotericin, killed his kidneys. Tôi khẳng định phải dùng amphotericin, giờ thì thận cậu ấy đã hỏng. |
The family was not rich, but Peg insisted on an expensive private schooling for her son. Gia đình này không giàu có, nhưng Peg kiên quyết đòi nhập học trường đắt đỏ cho con trai của bà. |
This took many by surprise, as the MCA had strenuously insisted on equal political rights for all citizens. Điều này khiến nhiều người bất ngờ, do Công hội người Hoa Malaya tích cực khẳng định về quyền lợi chính trị bình đẳng cho toàn bộ công dân. |
My mother insisted on deploying them around my room like an army of little play friends. Mẹ tôi cứ nằng nặc đòi để thật nhiều búp bê trong phòng tôi, cứ như một đội quân bạn bè vậy. |
King Tommen insists on his sister's return to the capital? Tommen bệ hạ khăng khăng muốn chị mình quay về Vương Đô à? |
To accentuate his widows peak and tame his cowlick, Samuel Heckler insisted on combing his hair straight back. Để làm nổi bật kiểu tóc đuôi nhọn và ép được mớ tóc bò liếm, Samuel Heckler chỉ chịu chải tém ra sau. |
Some people insist on giving live chicks as presents. Một số khác lại tặng gà con. |
What about those who stubbornly refuse to change their ways and who insist on doing bad things? Còn về những người ương ngạnh, không chịu thay đổi đường lối và tiếp tục làm điều xấu thì sao? |
7 What happened to the Israelites who insisted on going their own way, rejecting divine guidance? 7 Điều gì đã xảy ra cho những người Y-sơ-ra-ên cứ muốn đi theo đường lối riêng của họ và từ bỏ sự dẫn dắt của Đức Chúa Trời? |
The doctor insisted on closing the curtain for the exam. Bác sĩ cứ khăng khăng đòi đóng rèm để kiểm tra. |
But he insists on meeting you. nhưng ông ta cứ khăng khăng đòi gặp cậu. |
He insisted on drinking in the spectacle of present glories pitted against the past. Ông ta cương quyết đòi uống rượu đồng thời chứng kiến cuộc đọ sức của 2 nhà vô địch của quá khứ và hiện tại. |
Of course, he insisted on being at the ceremony. Ông ta lại khăng khăng có mặt tại buổi lễ. |
She insists on prolonged courtship; he refuses and goes off in search of another female. Cá thể cái sẽ tiếp tục duy trì giai đoạn ve vãn kéo dài; cá thể đực sẽ từ chối và bỏ đi nhằm tìm kiếm cá thể cái khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insist on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insist on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.