insegnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insegnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insegnare trong Tiếng Ý.
Từ insegnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dạy học, dạy, dạy bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insegnare
dạy họcverb (Trasmettere conoscenze o abilità.) Insegna nella nostra scuola locale. Cô ta dạy học ở trường địa phương chúng tôi. |
dạyverb (Trasmettere conoscenze o abilità.) Il suo piacere è di insegnare ai bambini. Sở thích của chị ấy là dạy trẻ em. |
dạy bảoverb (Trasmettere conoscenze o abilità.) E non solo questo, mi ha insegnato delle cose. Và không chỉ an toàn, ông ấy còn dạy bảo em. |
Xem thêm ví dụ
Quale studente della mia classe potrebbe trarre beneficio da un’opportunità di insegnare? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Ammon iniziò ad insegnare rafforzando quei principi in comune in cui sia lui che Lamoni credevano. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
Bennington intende continuare a insegnare le arti e le scienze in quanto aree di approfondimento che ammettano differenze negli obiettivi personali e professionali. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
• Cos’è l’iperbole, e come la usava Gesù per insegnare? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
Come si può insegnare ai giovani a mantenere il loro occhio “semplice”? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Vi ricorderanno il bisogno di essere zelanti, vi mostreranno come affinare la vostra “arte di insegnare” e vi incoraggeranno indicando che ci sono ancora molte persone che accettano il messaggio della buona notizia. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
I diaconi e gli insegnanti devono anche “ammonire, esporre, esortare, insegnare e invitare tutti a venire a Cristo” (DeA 20:59; vedere i versetti 46 e 68 per i sacerdoti). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
È anche degno di nota il fatto che Gesù fu disposto a insegnare a una donna, tra l’altro una donna che viveva con un uomo che non era suo marito. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
10 Un altro modo pratico per insegnare ai figli ad ascoltare Geova è quello di parlare regolarmente di argomenti biblici in famiglia. 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
□ Quali sono alcune lezioni che i genitori possono insegnare meglio con l’esempio? □ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ? |
8 Secondo gli storici alcuni dei più eminenti capi religiosi erano soliti trattenersi nell’area del tempio dopo le feste e insegnare presso uno dei porticati. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
Cosa ancora più importante, il cristiano che ha una buona istruzione riesce meglio a leggere e capire la Bibbia, a ragionare sui problemi e trarre conclusioni logiche, nonché a insegnare le verità bibliche in modo chiaro e persuasivo. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
* E anche se in alcuni animali venissero scoperte aree analoghe, resta il fatto che gli scienziati non riescono a insegnare alle scimmie che a produrre pochi suoni rozzi. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Insegnare alla maniera del Salvatore Giảng Dạy theo Cách của Đấng Cứu Rỗi |
E infine ai genitori: invece di insegnare ai nostri figli ad essere bambini coraggiosi o bambine carine, possiamo insegnare loro ad essere buoni esseri umani? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
8 La Cabala, letteratura mistica ebraica di epoca posteriore, arriva addirittura a insegnare la reincarnazione. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
Nell’insegnare ai bambini piccoli il nome delle parti del corpo, non ignorate le parti intime come se fossero qualcosa di vergognoso. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
A motivo dell’esempio e del servizio fedele di Ammon, egli fu in grado di insegnare a Lamoni circa il piano di redenzione del Padre Celeste. Vì tấm gương trung tín và sự phục vụ của Am Môn nên ông đã có thể giảng dạy cho La Mô Ni về kế hoạch cứu chuộc của Cha Thiên Thượng. |
Giacobbe ci ricorda l’importanza di insegnare l’Espiazione, chiedendo: “Perché infatti non parlare dell’espiazione di Cristo...?” Gia Cốp nhắc chúng ta nhớ về tầm quan trọng của việc giảng dạy về Sự Chuộc Tội, bằng cách hỏi: ′′Tại sao không nói tới sự chuộc tội của Đấng Ky Tô ... ?” |
Questo vi aiuterà a insegnare con lo Spirito. Điều này sẽ giúp các anh chị em giảng dạy bằng Thánh Linh. |
4 Per compiere pienamente il nostro ministero dobbiamo impegnarci il più possibile nell’opera di predicare e insegnare. 4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt. |
«In chiesa ho imparato come insegnare ai bambini, e questo mi ha aiutato a giungere alla laurea». “Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.” |
Persone in tutto il mondo hanno riscontrato che la Bibbia è di grande aiuto per stabilire simili norme per la famiglia, e sono quindi la prova vivente che davvero essa “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”. Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Fanno invece parte di tutta la Scrittura che Dio ispirò per insegnare e correggere. — 2 Timoteo 3:16. Trái lại, những sự kiện ấy tạo nên một phần trong toàn bộ Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn để dạy dỗ và chỉnh đốn mọi sự.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
I genitori hanno la responsabilità di insegnare ai figli con amore e rettitudine. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insegnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insegnare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.