insects trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insects trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insects trong Tiếng Anh.
Từ insects trong Tiếng Anh có các nghĩa là Côn trùng, côn trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insects
Côn trùngnoun |
côn trùngnoun Why not eat insects? Well first, what are insects? Tại sao không ăn côn trùng? Ồ, đầu tiên, côn trùng là gì? |
Xem thêm ví dụ
So why are we not eating insects yet? Vậy tại sao chúng ta vẫn chưa ăn côn trùng? |
What differentiates us from, let's say, insects, is that we have consciousness. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen. Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa. |
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds. Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại. |
Although they do not breed in marshland and fields, they need such habitat to forage; like all swallows they feed on flying insects. Mặc dù chúng không sinh sôi ở đầm lầy và đồng ruộng nhưng chúng cần có môi trường sống như vậy để tìm kiếm thức ăn gia súc; Giống như tất cả những con vật nuốt chửng ăn côn trùng bay. |
It also includes insect orders that are secondarily wingless (that is, insect groups whose ancestors once had wings but that have lost them as a result of subsequent evolution). Nó cũng bao gồm các bộ côn trùng không cánh thứ cấp (nghĩa là, nhóm các côn trùng với tổ tiên của chúng là có cánh nhưng đã mất cánh đi do tiến hóa sau này). |
They also generally display a greater resistance to disease and insects, especially to the squash vine borer. Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer. |
* “Probably the most important contribution made by insects to human health and well-being,” explains Professor May Berenbaum, “is one for which they get little credit: pollination.” * Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”. |
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis. Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957. |
After being handpicked and crushed, the insects yield a scarlet color, soluble in water and suitable for dyeing cloth. Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải. |
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma. Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ . |
Pathogens have coexisted with animals and insects for many years without causing disease in humans. Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người. |
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
Avoid the insects’ favorite feeding times and places. Tránh những nơi và những giờ côn trùng thích ra kiếm ăn. |
The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height. Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của từng cây cỏ. |
Through this zone we build up a natural reserve of bacteria, moulds and insects that can aid the zones above it. Qua khu vực này, chúng ta xây dựng một khu bảo tồn tự nhiên của vi khuẩn, nấm mốc và côn trùng có thể hỗ trợ các khu vực ở trên nó. |
Very showy, to attract lots of insects to do its bidding. Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó. |
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species. Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác. |
Some are pollinated by insects, others by hummingbirds. Một số thụ phấn nhờ côn trùng, số khác nhờ chim ruồi. |
These are normally insects, but some fungi, nematode worms, and single-celled organisms have been shown to be vectors. Chúng thường là côn trùng, nhưng một số loài nấm, giun tròn và sinh vật đơn bào cũng được chứng minh là những vector. |
Miramella irena is a species of insect in family Acrididae. Miramella irena là một loài côn trùng thuộc họ Acrididae. |
Its scent can double as a way for insects to attract potential mates, known as a sex pheromone. Mùi hương có thể tăng gấp đôi khi côn trùng thu hút bạn tình, được biết đến như pheromone tình dục. |
So the birds that eat insects and seeds, they're accumulating phosphates and the excess comes out in their dung. Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa. |
Fipronil disrupts the insect central nervous system by blocking GABA-gated chloride channels and glutamate-gated chloride (GluCl) channels. Fipronil làm gián đoạn hệ thống thần kinh trung tâm của côn trùng bằng cách ngăn chặn các kênh corua có tính gaba và các Clorua Glutamate (GluCl). |
Like many other species, Kitti’s hog-nosed bats employ echolocation when on the hunt for insects. Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insects trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insects
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.