insalata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insalata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insalata trong Tiếng Ý.

Từ insalata trong Tiếng Ý có các nghĩa là rau xà lách, Xa lát, xa lát, xà-lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insalata

rau xà lách

noun

Xa lát

noun (contorno o antipasto di verdura)

xa lát

noun

xà-lách

noun

Ho hamburger doppio formaggio, cipolla, un po'di insalata.
Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn.

Xem thêm ví dụ

Si chiamano insalate.
Đó gọi là sa lát
Abbiamo detto: insalata leggera, un salmone magro e un bicchiere di vino bianco.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
No, di insalata.
Không, xốt xa-lát cơ.
Vado a mettermi a mollo, ma ha preparato dell'insalata di cavoli con pollo e mango se ti va.
Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.
Un tipico pasto thailandese include diversi piatti: una zuppa, insalate, qualche pietanza saltata in padella o al curry e salsine varie.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
L'insalata fresca del giorno sembra buona.
Sa lát Chà là có vẻ ngon.
Le presento... l'asciuga-insalata.
Tôi xin giới thiệu thiết bị Quay Xà Lách.
Vorrei dei funghi e del riso con sopra delle foglie di loto, l'insalata di cavolo e del tè omija.
Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija...
Sai chi ha inventato l'insalata?
Cậu biết ai nghĩ ra salad không?
Ed è per questo che la benzina e l'insalata di pasta non sono diverse, sono entrambe fatte della stessa cosa, solo che una è più buona.
Vậy nên xăng và salad mì ống không khác nhau quá nhiều chúng đều tạo bởi chung một thứ, chỉ là thứ này ngon hơn thứ kia thôi
Insalata d'uova.
Trứng trộn Salad.
Immaginate un ristorante in cui si possa ordinare un'insalata Lady Gaga come antipasto.
Thử tưởng một nhà hàng nơi chúng ta có thể có, món khai vị sa lát Lady Gaga.
Darle i sottaceti è come dare a me l'insalata.
Cho cô ấy ăn dưa chua cũng như cho tớ ăn salad vậy.
Volete un po'di insalata?
Các vị muốn ăn -lách không?
Ho convinto il reparto contabilità ad approvare quel ristorante di insalate.
Tôi đã thanh toán, nơi đó có món salad rất hấp dẫn.
Può sembrare difficile, ma McDonald's non aveva insalate prima che il consumatore le chiedesse.
Hiện tại có vẻ khó khăn, nhưng McDonald's đã không có món salad cho đến khi khách hàng của họ yêu cầu.
Per l'insalata.
Cho món salad.
Non mi piace l'insalata.
Tôi không thích -lách trộn.
Non voglio l'insalata domani.
Tôi không muốn bất cứ -lách trộn nào cho ngày mai!
Oggi una missionaria ha preparato un piatto delizioso, la sua specialità: pollo fritto con patate e un’insalata di pomodori per contorno!
Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua!
Se l'asciuga-insalata le piacerà, non importa cosa dice Tracy.
Nếu bà ấy thích cái Quay Xà Lách, Tracy chẳng nói gì được.
Quelli rossi, la varietà classica più conosciuta, sono buoni in insalata, nelle minestre e per fare il sugo.
Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt.
Cameriera: Abbiamo errori di registro scottati in padella con una spruzzata dei più raffinati dati corrotti, brioche binaria, sandwich di RAM installatore di Conficker, un'insalata di script con o senza condimento polimorfico, e un kebab di codice grigliato.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Pollo al limone e insalata fresca per lei.
Gà xào lá chanh và Sa lát chà là cho cô.
Prendo l'insalata di fichi con l'anatra.
Okay, Tôi sẽ gọi một salat sung và một con vịt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insalata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.