inquisition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquisition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquisition trong Tiếng Anh.
Từ inquisition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự điều tra, toà án dị giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquisition
sự điều traverb |
toà án dị giáoverb |
Xem thêm ví dụ
She sent an ambassador, Thomas Randolph, to tell Mary that if she married an English nobleman, Elizabeth would "proceed to the inquisition of her right and title to be our next cousin and heir". Bà gửi đại sứ Thomas Randolph, nói với Mary rằng nếu bà lấy kết hôn với một quý tộc Anh, Elizabeth sẽ "tiến hành xem xét lại quyền lợi và danh hiệu của bà với tư cách em họ và là người thừa kế". |
Likely, inquisitive individuals of ancient times visited the Library of Pantainos. Rất có thể, những người hiếu kỳ sống trong thời cổ thăm viếng Thư Viện Pantainos. |
During the Inquisition, which lasted for hundreds of years, fiendish practices, such as torture and murder, were authorized and carried out against decent, innocent people. Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội. |
In 1616, after the order by the inquisition for Galileo not to hold or defend the Copernican position, Galileo wrote the "Discourse on the Tides" (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) based on the Copernican earth, in the form of a private letter to Cardinal Orsini. Năm 1616, sau lệnh của Toà án dị giáo cấm Galileo tin vào hay bảo vệ quan điểm của Copernicus, Galileo đã viết Bài thuyết trình về thuỷ triều (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) dựa trên mô hình Trái Đất của Copernicus, dưới hình thức một bức thư riêng gửi Giáo hoàng Orsini. |
It was intended to maintain Catholic orthodoxy in their kingdoms, and to replace the medieval inquisition which had been under papal control. Nó được dự định để duy trì tính chính thống của Công giáo trong vương quốc của họ và để thay thế cho Toà án dị giáo thời trung cổ, nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hoàng. |
He looked up at me inquisitively. Ông nhìn tôi inquisitively. |
The responsibility for bloodshed by the clergy has been both direct, in the Crusades, other religious wars, inquisitions, and persecutions, and indirect, in condoning wars in which members of the churches killed their fellowman in other lands. Giới chức giáo phẩm chịu trách nhiệm trực tiếp về việc làm đổ máu trong các trận Thập tự chiến, các trận chiến tranh tôn giáo khác, các pháp đình tôn giáo và các cuộc bắt bớ, và cũng chịu trách nhiệm gián tiếp bằng cách dung túng các trận chiến tranh, trong đó người trong đạo của chúng giết người cùng đạo thuộc nước khác. |
The most inquisitive creature in Africa is the baboon. Loài sinh vật tò mò nhất châu Phi là khỉ đầuf chó. |
But soon, thanks to God and Inquisition we will purge this disease! Nhưng nhờ có Người... và Toà án dị giáo, chúng ta sẽ thanh tẩy dịch bệnh này. |
Condemned by the Inquisition Tòa Án Dị Giáo kết án |
In 1660, capillary action was still a novelty to the Irish chemist Robert Boyle, when he reported that "some inquisitive French Men" had observed that when a capillary tube was dipped into water, the water would ascend to "some height in the Pipe". Năm 1660, hiện tượng mao dẫn vẫn là một điều mới mẻ đối với nhà hoá học người Ireland Robert Boyle, khi ông nói rằng "một số người đàn ông người Pháp tò mò" đã quan sát thấy rằng khi một ống tuýp được nhúng vào nước, "nước trong ống sẽ cao lên". |
The first Index was published in 1559 by the Sacred Congregation of the Roman Inquisition. Bản liệt kê đầu tiên được xuất bản vào năm 1559 bởi Giáo hội Thánh Ca La Mã. |
Medieval Catholicism also exacted a price when it caused immeasurable suffering in bloodthirsty Crusades and cruel Inquisitions. Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo. |
In the 13th century the town suffered much from the ravages of the Albigensian war and from the Inquisition, but by 1317 it had recovered sufficiently to be chosen by John XXII as the head of a diocese of which the basilica of St Théodard became the cathedral. Trong thế kỷ 13 thị trấn phải chịu nhiều từ sự tàn phá của chiến tranh Albigensian và từ Inquisition, nhưng do năm 1317 nó đã phục hồi đủ để được chọn bởi John XXII là người đứng đầu một giáo phận trong đó các vương cung thánh đường St Théodard trở thành nhà thờ. |
I got an inquisitive mind. Tôi có đầu óc nhạy cảm. |
15 Some may be inquisitive about accusations that the apostates make. 15 Một số người có thể tò mò muốn biết về những lời tố cáo của các kẻ bội đạo. |
It's the symbol of all that we are and all that we can be as an astonishingly inquisitive species. Đó là biểu tượng của tất cả những gì chúng ta có và tất cả những gì chúng ta có thể làm như một giống loài ham học hỏi. |
He said the dog got too inquisitive, so he dug it up. Hắn nói con chó tọc mạch quá, nên hắn đã đào lên rồi. |
The neighbors had an inquisitive cat, and I even began to look suspiciously at him. Nhà hàng xóm có con mèo nghịch ngợm, và tôi thậm chí còn bắt đầu nghi ngờ nó. |
Their scavenging, inquisitive lifestyle has made them quick-witted and inventive, and it's led to a real breakthrough. Lối sống tìm tòi, ăn xác của chúng đã khiến chúng trở nên nhanh nhạy và sáng tạo và chúng đã có một bước nhảy vọt |
The mere possession of a Bible in the common tongue could result in a person’s being haled before an Inquisitional court. Chỉ cần có một quyển Kinh Thánh tiếng bản xứ cũng đủ để một người bị đưa ra trước Tòa Án Dị Giáo. |
They point to the murder of Jews in the name of Christ, and the cruel Catholic inquisitions. Họ nêu ra sự tàn sát tập thể những người Do-thái nhân danh đấng Christ, và những tôn giáo pháp đình dã man do người Công giáo chủ trương. |
Inquisitive scavengers, prepared to try anything to survive! Những kẻ ăn xác chết, luôn sẵn sàng thử bất kỳ cái gì mới để tồn tại |
22 Too, while there is no official Inquisition today, the clergy have used the arm of the State to persecute “prophets” and “holy ones” who differ from them. 22 Mặt khác, dù ngày nay chính thức không có Pháp đình tôn giáo nào, các giới chức giáo phẩm mượn tay Nhà nước để bắt bớ “các tiên-tri” và các “thánh-đồ” không làm theo chúng. |
Galileo -- he had the Inquisition, so he had to be a little bit more polite -- his was, "It’s not in the middle, you know." Galileo -- ông bị xử ở Tòa án Dị giáo, nên ông phải lịch sự hơn chút -- ý kiến của ông là: "Nó không ở trung tâm vũ trụ, các ngài biết đấy." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquisition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inquisition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.