inmerso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmerso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmerso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inmerso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miệt mài, chìm, rắc rối, mê mải, chăm chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmerso

miệt mài

(absorbed)

chìm

(submerged)

rắc rối

(involved)

mê mải

(absorbed)

chăm chú

(absorbed)

Xem thêm ví dụ

Cuando tú estás allí inmerso en este ambiente maravilloso.
Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này.
Pero debido a que hay materia con atracción gravitatoria inmersa en este espacio, se tiende a frenar la expansión del espacio.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Me imagino lo que le debe haber parecido a ese joven sentirse inmerso en ese amor, incluso mientras se le pedía que hiciera algo sumamente difícil como vender todo lo que poseía y dárselo a los pobres.
Tôi đã hình dung ra cảm giác sẽ như thế nào đối với người thanh niên này khi được bao bọc bởi tình yêu thương như vậy ngay cả trong khi được yêu cầu phải làm một điều vô cùng khó khăn là bán tất cả những gì anh ta sở hữu và ban phát cho người nghèo.
Fuera de su elemento e inmerso en el mío.
Hơi quá tầm và bị tôi cản trở.
Jim, la división de narcóticos ha estado inmersa en el tráfico de drogas al norte durante meses.
Jim, bên bài trừ đã thâm nhập sâu vào hoạt đông buôn bán thuốc ở khu thượng suốt nhiều tháng.
Pero en 1939, cuando Europa estaba inmersa en la Segunda Guerra Mundial, ocurrió algo en nuestro pueblo que nos sacudió.
Năm 1939, khi Thế Chiến II lan khắp châu Âu, một biến cố xảy ra trong làng đã khiến chúng tôi choáng váng.
No, cuando yo estoy tan inmerso en tus asuntos
Nhất là khi tao đã tham gia quá sâu vào chuyện của mày
Centenares de millones de personas se vieron de repente inmersas en lo que la revista The New York Times Magazine ha denominado “el principio de una batalla épica”.
Bỗng nhiên, hàng trăm triệu người bị cuốn vào cái mà một tạp chí gọi là “sự khởi đầu một cuộc chiến lịch sử”.
Cuando yo nací, el mundo se hallaba inmerso en una guerra terrible que trajo consigo un dolor agonizante y un pesar desgarrador.
Vào năm tôi được sinh ra, thế giới đã chìm đắm trong một cuộc chiến khủng khiếp mà đã đem đến nhiều đau khổ và phiền muộn cho thế gian.
Los cristianos verdaderos se hallan inmersos en una guerra espiritual.
Tín đồ thật của Đấng Christ tham gia trận chiến về thiêng liêng.
Una revista editada en un próspero país europeo publicó hace poco: “Si reprimir estos impulsos no deseados exige una lucha interna de parte de aquellos que sufren las penosas circunstancias de la pobreza extrema, cuánto más cierto es en el caso de quienes viven inmersos en la actual sociedad de consumo de los países ricos”.
Một tạp chí ở một xứ Âu Châu phồn vinh gần đây ghi nhận: “Nếu kiềm chế những ham muốn không tốt đòi hỏi sự phấn đấu nội tâm nơi những người sống trong hoàn cảnh khổ sở cùng cực, thì điều này càng đúng làm sao đối với những người sống ở xứ đượm sữa và mật trong xã hội giàu có ngày nay!”
El trabajo. ¿Estás demasiado inmerso en tu empleo?
Nghề nghiệp: Bạn có quá bận rộn trong công việc đến nỗi đặt những điều thiêng liêng sang một bên không?
En marzo de 1552, invitó a los reformistas continentales más importantes, Bullinger, Juan Calvino y Melanchton, a Inglaterra para que participasen en un concilio ecuménico. Sin embargo, Melanchthon no respondió; Bullinger indicó que ninguno de ellos podía salir de Alemania —ya que estaba inmersa en un conflicto militar entre el emperador y los príncipes luteranos—, mientras que Calvino mostró poco entusiasmo y contestó que no podía ir.
Tháng 3 năm 1552, Cranmer mời những nhà cải cách hàng đầu của lục địa như Bullinger, John Calvin, và Melanchthon đến Anh để dự một hội nghị liên hệ phái, nhưng gặp phải những hồi đáp đáng thất vọng: Bullinger cho biết ông và Melanchthon không thể rời nước Đức trong thời điểm này khi chiến tranh đang diễn ra giữa Hoàng đế và các vương hầu Lutheran, trong khi Calvin tỏ ra ủng hộ nhưng nói rằng ông không thể đến dự.
esa cosa que atrae gravitacionalmente - es que en las galaxias, la velocidad con la que orbitan las estrellas es demasiado grande; Tienen que estar inmersas en materia oscura.
là các thiên hà, tốc độ các ngôi sao di chuyển theo quỹ đạo trong các thiên hà là rất lớn; nó phải được nhúng trong vật chất tối.
Narrador: " El fluir es el estado mental de la aparición en el que la persona está completamente inmersa en lo que está haciendo.
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
Israel estaba inmerso en una antigua disputa, una guerra entre la religión verdadera y la falsa, entre la adoración a Jehová Dios y la idolatría de las naciones vecinas.
Như bạn có thể thấy, từ lâu dân Y-sơ-ra-ên ở trong một cuộc chiến dai dẳng giữa tôn giáo thật và tôn giáo sai lầm, giữa sự thờ phượng Đức Giê-hô-va và việc thờ hình tượng của các dân tộc xung quanh.
La energía que creó fue grande en la fase de meme, pero estaban tan inmersos en la participación, que nunca hicieron nada.
Năng lượng được tạo ra rất lớn ở giai đoạn khởi đầu, nhưng họ quá chú ý lôi kéo sự tham gia đến nỗi chẳng làm gì được gì.
Estaba completamente inmerso en ello.
Tôi đã hoàn toàn mất phương hướng.
Las normas y los valores de la sociedad en la que están inmersos los centros de enseñanza son creación nuestra”.
Các công việc tình nguyện đó bao gồm việc chăm sóc trẻ em, nuôi người bệnh cũng như làm việc nhà.
Estamos hechos de cosas muy pequeñas, e inmersos en un gran cosmos, y no entendemos bien la realidad de ninguna de esas escalas, y eso se debe a que el cerebro no ha evolucionado para entender el mundo en esa escala.
Chúng ta được tạo ra không để cảm nhận những thứ rất nhỏ, và chúng ta lạc lõng giữa vũ trụ bao la. Thực tế là chúng ta không thật giỏi hiểu về tính xác thực ở cả hai mức độ kể trên, và đó là vì não chúng ta chưa đạt đến mức để hiểu thế giới ở mức độ đó.
Y, en gran medida, están inmersos en una actividad del momento.
Và hoạt động của họ cần chú ý cao độ.
Nuestros ancestros vivían inmersos en conflictos y peleaban justo en el sitio donde vivían.
Tổ tiên của chúng ta đã sống chìm sâu trong xung đột và họ chiến đấu tại ngay nơi họ sống.
Así que es muy probable que Pedro esté inmerso en sus pensamientos.
Chắc hẳn Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về điều gì đó.
La prueba entonces de que un cuarto del universo es materia oscura -esa cosa que atrae gravitacionalmente- es que en las galaxias, la velocidad con la que orbitan las estrellas es demasiado grande; Tienen que estar inmersas en materia oscura.
Vậy bằng chứng mà chúng ta có là một phần tư vũ trụ là vật chất tối -- thứ thu hút trường hấp dẫn này -- là các thiên hà, tốc độ các ngôi sao di chuyển theo quỹ đạo trong các thiên hà là rất lớn; nó phải được nhúng trong vật chất tối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmerso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.