ingigantire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingigantire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingigantire trong Tiếng Ý.

Từ ingigantire trong Tiếng Ý có nghĩa là làm to ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingigantire

làm to ra

verb

Xem thêm ví dụ

Nel valutare le sue qualità, gli anziani devono stare attenti a non ingigantire qualche piccolo difetto per giustificare il fatto che non lo raccomandano come servitore di ministero o anziano.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
Potrebbero ingigantire un insuccesso o una debolezza al punto da lasciare che incida sulla loro autostima.
Các em có thể phóng đại lỗi lầm hay khuyết điểm của mình, và điều đó chi phối cái nhìn của các em về bản thân.
Sino da allora abbiamo continuato a cercare ma è impossibile ingigantire le dimensioni di quanto deve essere ancora analizzato.
nhưng chúng ta không thể nói bớt đi độ lớn của phần còn lại của cuộc tìm kiếm.
(Tito 1:5-9) Naturalmente, non dovremmo ingigantire le loro imperfezioni umane, poiché siamo tutti imperfetti.
Dĩ nhiên, chúng ta không nên phóng đại sự bất toàn của họ vì tất cả chúng ta đều bất toàn (I Các Vua 8:46; Rô-ma 5:12).
(c) Anziché ingigantire le imperfezioni degli anziani che faticano, cosa dovremmo fare?
c) Thay vì phóng đại sự bất toàn của các trưởng lão làm việc hết lòng, chúng ta nên làm gì?
Non per sottovalutare quanto incasinato e brutto sia stato il periodo successivo alla Primavera Araba, né per ingigantire il ruolo della tecnologia, ma queste cose hanno dato un senso di quello che è possibile quando l'antichissimo modello di potere, la piramide, viene capovolto, mettendo la gente in cima e i faraoni di oggi in basso.
Không dám đánh giá thấp hậu quả của mùa xuân ả Rập đã lộn xộn và xấu xí như thế nào, và cũng không dám đánh giá quá cao vai trò của công nghệ, nhưng những thứ này đã cho ta có được cảm giác của những gì có thể khi các mô hình quyền lực, các kim tự tháp xa xưa, bị lộn ngược, đưa người dân lên đầu và các vị pha- ra- ông của thời nay xuống dưới đáy, như chuyện đã xảy ra.
García Carrasco, sostenitore dei carlottisti, riuscì ad ingigantire i problemi politici prendendo estreme contromisure, quali l'arresto e la deportazione a Lima senza processo di rispettabili cittadini, solo avendo sospetti sulla loro aderenza alle idee della junta.
García Carrasco, là một người ủng hộ nhóm carlotist, đã gia tăng đàn áp chính trị bằng các biện pháp độc tài và khắc nghiệt, chẳng hạn như việc bắt giữ và trục xuất đến Lima mà không theo đúng thủ tục các nhân vật nổi tiếng và nổi bật trong xã hội dưới sự nghi ngờ đơn giản là có ý tưởng chống chính quyền.
Anzi, in questo modo potreste indurlo a ingigantire tali paure facendolo lavorare di fantasia.
Ngược lại, làm thế chỉ càng khiến chúng tưởng tượng lung tung.
È allestito per imitare e ingigantire il campo elettrico generato dal corpo di Barry.
Nó được làm giả để bắt chước và tăng cường điện trường do cơ thể Barry tạo ra.
La maggior parte degli scritti storici antichi è piena di leggende e miti, e tende a ingigantire i successi e le vittorie di un sovrano o di un popolo sorvolando sugli insuccessi e le sconfitte.
Hầu hết những tác phẩm lịch sử cổ đều chứa toàn là những truyền thuyết và huyền thoại, có khuynh hướng phóng đại những thành công và chiến thắng trong khi cố tình che đậy những thất bại và thua trận.
Non per sottovalutare quanto incasinato e brutto sia stato il periodo successivo alla Primavera Araba, né per ingigantire il ruolo della tecnologia, ma queste cose hanno dato un senso di quello che è possibile quando l'antichissimo modello di potere, la piramide, viene capovolto, mettendo la gente in cima e i faraoni di oggi in basso.
Không dám đánh giá thấp hậu quả của mùa xuân ả Rập đã lộn xộn và xấu xí như thế nào, và cũng không dám đánh giá quá cao vai trò của công nghệ, nhưng những thứ này đã cho ta có được cảm giác của những gì có thể khi các mô hình quyền lực, các kim tự tháp xa xưa, bị lộn ngược, đưa người dân lên đầu và các vị pha-ra-ông của thời nay xuống dưới đáy, như chuyện đã xảy ra.
Un altro studioso dice: “Il fariseismo produsse una mole di norme giuridiche che abbracciavano ogni situazione, con l’inevitabile conseguenza di ingigantire cose insignificanti e di rendere insignificanti quelle importanti (Mt.
Họ công thức hóa và qui định những chi tiết tỉ mỉ về việc cử hành các nghi lễ”. Một học giả khác viết: “Đạo của người Pha-ri-si đặt ra cả rừng luật lệ, chi phối đủ mọi mặt.
Non ingigantire i fatti e non gonfiare dati e cifre.
Đừng phóng đại các sự kiện và con số.
Allo stesso tempo, però, evitate di ingigantire questioni che non sono poi così gravi.
Mặt khác, đừng vì bực bội mà làm chuyện bé xé ra to.
Per esempio, è facile ingigantire le nostre difficoltà e cominciare a commiserarci.
Chẳng hạn, chúng ta dễ khuếch đại các khó khăn và bắt đầu cảm thấy tự thương hại mình.
Dovremmo anche sforzarci di pensare in maniera razionale, respingendo i ragionamenti distorti o irrazionali che non fanno altro che ingigantire la nostra situazione.
Ngoài ra, chúng ta nên cố suy nghĩ hợp lý, bỏ đi những ý tưởng méo mó và phi lý vì chỉ làm cho vấn đề trở thành phức tạp hơn mà thôi.
Invece di dire francamente: “Non mi hai capito”, uno dei due potrebbe agitarsi e ingigantire il problema.
Thay vì thẳng thắn nói: “Anh hiểu lầm em”, người hôn phối có thể bối rối xúc động và làm to chuyện.
Sino da allora abbiamo continuato a cercare ma è impossibile ingigantire le dimensioni di quanto deve essere ancora analizzato.
Chúng ta đã tìm kiếm suốt từ đó đến giờ, nhưng chúng ta không thể nói bớt đi độ lớn của phần còn lại của cuộc tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingigantire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.