infrangere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infrangere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infrangere trong Tiếng Ý.
Từ infrangere trong Tiếng Ý có các nghĩa là vi phạm, đánh vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infrangere
vi phạmverb Se infrangi il coprifuoco, violerai le condizioni della liberta'vigilata e potrai essere rispedita in galera. Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải ủ tờ đấy. |
đánh vỡverb |
Xem thêm ví dụ
Ricorda, nemmeno le mura di una prigione o una cella d’isolamento possono impedirci di comunicare col nostro amorevole Padre celeste o infrangere il vincolo che ci unisce ai nostri compagni di fede. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Mi disse che avrebbe potuto rinchiuderci tutti a vita, senza neanche dover infrangere la legge, Hắn nói có thể cho chúng ta ngồi tù cả đời mà không cần động đến luật pháp trừ khi... trừ khi em làm việc cho hắn. |
Al contrario, la lussuria ci incoraggia a infrangere i limiti di un comportamento appropriato, al di fuori del quale i nostri desideri possono disprezzare Dio, trattare le persone come oggetti e trasformare le cose, la ricchezza e persino il potere in mostruosità che distorcono la nostra sensibilità e danneggiano i nostri rapporti. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Se siamo saggi, trarremo una lezione dal loro cattivo esempio e faremo in modo di non infrangere la dedicazione che abbiamo fatto a Geova. — 1 Corinti 10:11. Chúng ta nên khôn ngoan rút ra bài học từ gương của dân tộc này và cẩn thận luôn sống xứng đáng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.—1 Cô-rinh-tô 10:11. |
Infrangere le leggi della fisica costa! Hãy vứt bố nó cái mớ lý thuyết vật lý như shit ấy đi! |
La grande folla di altre pecore dev’essere protetta da chi vorrebbe indurla a infrangere le leggi di Dio. Đám đông các chiên khác phải được che chở để tránh khỏi những kẻ cố xúi giục họ vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời. |
A motivo dell’imperituro amore che Gesù nutriva per Geova, Satana non riuscì a infrangere la sua integrità. Chính vì Chúa Giê-su luôn yêu thương Đức Giê-hô-va, nên Sa-tan không thể phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
Il più delle volte l’avidità porta a infrangere la legge, a macchiarsi di corruzione o di frode. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận. |
Ma non è mai costretto a infrangere le leggi di Dio per sopravvivere in senso economico. Nhưng không bao giờ họ cần phải vi phạm luật lệ Đức Chúa Trời để được sống sót về kinh tế. |
Poiché lo stesso Geova degli eserciti ha consigliato, e chi può infrangere ciò? Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được? |
6 Una ragione delle sofferenze è che Satana vuole infrangere l’integrità dei fedeli servitori di Geova. 6 Một lý do tại sao loài người khổ đau là Sa-tan muốn hủy hoại lòng trung kiên của dân trung thành của Đức Giê-hô-va. |
Sharon ha capito quanto sia stato stolto infrangere le leggi di Geova che avrebbe invece dovuto considerare con il massimo rispetto. Chị nhận ra rằng thật dại dột khi vi phạm luật pháp của Đức Giê-hô-va mà lẽ ra chị phải hết sức quý trọng. |
Secondo Harry, non ami infrangere le regole, Arthur. Harry nói ông không thích phá luật, Arthur. |
A questo scopo forse cercheranno di interrompere il flusso di cibo spirituale, impedirci di tenere riunioni, infrangere la nostra unità e farci smettere di proclamare con zelo il messaggio di Dio. Để làm điều đó, có lẽ họ sẽ cố khiến thức ăn thiêng liêng không đến được với chúng ta, ngăn cản việc nhóm họp và rao truyền thông điệp của Đức Chúa Trời, cũng như cố phá vỡ sự hợp nhất của chúng ta. |
Spero di poter infrangere gli stereotipi che tutti conosciamo con la bellezza della grafia araba. Tôi hy vọng rằng tôi có thể phá vỡ những khuôn mẫu mà chúng ta đều biết, bằng chính vẻ đẹp của ký tự Ả-rập. |
Gesù condanna anche gli atteggiamenti che possono portare a infrangere la Legge di Dio. Thậm chí Chúa Giê-su còn lên án những thái độ đưa một người đến chỗ vi phạm Luật pháp Đức Chúa Trời. |
Inoltre Satana il Diavolo usa ogni mezzo a sua disposizione per infrangere la nostra integrità. Hơn nữa Sa-tan Ma-quỉ tận dụng mọi phương tiện sẵn có gắng sức phá hủy lòng trung kiên của chúng ta đối với Đức Chúa Trời. |
Una persona che ha la forza di infrangere una cattiva regola, quella e'un eroe. Người có khả năng phá bỏ những luật lệ sai trái họ mới là anh hùng. |
Ma tu non sarai nelle vicinanze se li infrangera'. Nhưng ngài sẽ không có mặt lúc hắn phá lời thề. |
17 Poiché Satana cerca sempre le occasioni per indurci a infrangere le leggi di Dio, la lotta contro il peccato non è facile. 17 Vì Sa-tan luôn luôn tìm cơ hội cám dỗ chúng ta vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời, nên việc chúng ta đấu tranh chống lại tội lỗi không phải là điều dễ dàng (I Phi-e-rơ 5:8). |
La fiducia è come un vaso prezioso: facile da infrangere ma difficile da aggiustare. Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn. |
Anche quando siamo perseguitati, facciamo tutto il possibile per non infrangere i giusti princìpi e comandi di Dio. Ngay cả khi bị bắt bớ, chúng ta nỗ lực hết sức để sống theo các nguyên tắc và điều luật công chính của ngài. |
Qualcosa riguardo lo SHIELD e il non infrangere leggi internazionali. Mấy thứ kiểu như S.H.I.E.L.D. không phá vỡ cái điều luật quốc tế |
Infatti un vero profeta non gli avrebbe mai consigliato di infrangere la Legge di Dio. Xét cho cùng, một nhà tiên tri chân chính không bao giờ khuyên ông vi phạm Luật Pháp của Đức Chúa Trời. |
Potrà infrangere il patto e farla franca?’ Có thể nào nó bội giao ước mà không hề hấn gì ư?’. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infrangere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới infrangere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.