infraestructura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infraestructura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infraestructura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ infraestructura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơ sở hạ tầng, công trình hạ tầng xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infraestructura

cơ sở hạ tầng

noun

công trình hạ tầng xã hội

noun

Xem thêm ví dụ

Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
El desarrollo de la infraestructura en las áreas colindantes, por ejemplo, el Aeropuerto Internacional de Kuala Lumpur en Sepang, la creación del Multimedia Super Corridor y la expansión de Port Klang refuerzan la importancia económica de la ciudad.
Phát triển cơ sở hạ tầng tại các khu vực xung quanh như sân bay quốc tế Kuala Lumpur tại Sepang, sự hình thành Hành lang đa phương tiện siêu cấp và sự mở rộng cảng Klang củng cố hơn nữa tầm quan trọng về kinh tế của thành phố.
Por lo que necesitamos un método no invasor, ligero en cuanto a infraestructura sumamente específico que tampoco tenga falsas positivas, que no tenga radiación y adecuado para grandes poblaciones.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
Toda la infraestructura se desmorona.
Cơ sở hạ tầng sụp đổ.
Sólo si la gente tiene educación, buena salud, infraestructura, si tienen caminos para ir a trabajar y luz para estudiar de noche -- sólo en esos casos puede sacarse provecho del bono demográfico.
Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số.
Pero más convincente cuando tuvimos que confrontar la idea de cambiar costos de arquitectura por infraestructura es algo representado en esto.
Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày.
Como propietario de un sitio o webmaster, es posible que en algún momento quieras asignar una URL distinta a tu sitio o cambiar de infraestructura.
Là chủ sở hữu trang web hoặc quản trị viên web, có thể vào một lúc nào đó bạn sẽ muốn di chuyển trang web của mình sang một URL hoặc cơ sở hạ tầng khác.
La infraestructura se va a ver afectada.
Cơ sở hạ tầng sẽ bị ảnh hưởng.
La infraestructura educativa ha sido seriamente degradada como resultado de crisis políticas y económicas.
Cơ sở hạ tầng giáo dục đã xuống cấp nghiêm trọng do hậu quả của cuộc khủng hoảng chính trị và kinh tế.
Google no permite que se transmita software malicioso, virus, código destructivo ni ningún otro material con los que se puedan dañar las redes, los servidores u otras infraestructuras de Google o de terceros, o con los que se pueda interferir en el funcionamiento de dichos elementos.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
Cuando dejamos de mirar a la infraestructura que hace posible la conexión, y nos fijamos en lo que realmente sucede, empezamos a darnos cuenta que el mundo no funciona de la forma que nosotros creemos.
Khi chúng ta ngưng nhìn vào kết cấu của sự liên kết, mà nhìn thẳng vào sự thật, thì ta sẽ thấy thế giới không hoạt động như chúng ta luôn nghĩ.
Creo que lo que podría resolver el problema son las infraestructuras.
Tôi tin điều có thể giải quyết vấn đề này là cơ sở hạ tầng.
Y necesitamos estructuras industriales que acomoden las muy, muy diferentes motivaciones, desde las motivaciones amateurs de las personas en las comunidades a, tal vez, las motivaciones sociales de la infraestructura construida por los gobiernos, o, para el caso, las instituciones cooperativas construidas por las empresas que competirían en otro escenario, porque esa es la única manera en la que pueden llegar a la escala.
Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô.
Mientras tengan infraestructura, tutoría y recursos, pueden construir lo que necesitan, no solo para sobrevivir, sino para prosperar.
Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh.
Pero en pocas semanas, estudiantes universitarios fueron capaces de utilizar teléfonos móviles y una plataforma de código abierto para cartografiar espectacularmente la infraestructura de toda la comunidad.
Nhưng trong vài tuần sinh viên đại học đã có thể sử dụng điện thoại di động và công cụ nguồn mở để phác họa lên bản đồ toàn bộ cơ sở hạ tầng của cả cộng đồng.
Dos ejemplos de esto son los Estados Unidos del siglo XIX, cuando el despliegue de infraestructura se basó en asociaciones públicas y privadas.
Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân.
Posee la infraestructura necesaria para alojar tu sitio web, contribuir a que el tráfico llegue a él y fomentar que los usuarios interactúen con él.
Máy chủ lưu trữ cung cấp tất cả cơ sở hạ tầng để hỗ trợ trang web, giúp lưu lượng truy cập tiếp cận trang web và cho phép người dùng tương tác với trang web của bạn.
Volvamos a la infraestructura.
Chúng ta hãy quay lại cơ sở hạ tầng.
Si sólo sale a caminar, hay miles de billones de dólares que han sido invertidos en infraestructura en todo el mundo, colocando cables, para obtener energía de donde se crea hasta donde se utiliza.
Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng.
El puente y su infraestructura asociada es propiedad de Network Rail.
Cây cầu và cơ sở hạ tầng đường sắt liên quan thuộc sở hữu của Công ty Xây dựng Network Rail.
Para crear esto y hacerlo funcionar, voy a nombrar esas cosas, no voy a ahondar en ellas, necesitamos un plan, que es que vamos a crear esto como una infraestructura que todos usarán para resolver todos estos problemas.
Để tạo nên và vận hành nó, ở đây tôi chỉ nói tên mà không đi chi tiết về chúng, Chúng ta cần một kế hoạch trong đó ta sẽ xây dựng cơ sở hạ tầng cho mọi người sử dụng để giải quyết hết tất cả các vấn đề.
Fue asistente del subsecretario de infraestructura en 2001 y 2002.
Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002.
Ahora, imaginen lo que estas comunidades tan ingeniosas podrían crear por sí mismas, y lo singulares que serían sus soluciones si se les proporcionaran infraestructuras básicas que pudieran aprovechar.
Bây giờ hãy tưởng tượng những gì mà những cộng đồng tài tình này có thể tự mình sáng tạo, và liệu những giải pháp của họ sẽ đặc biệt đến mức nào, nếu họ được cho một cơ sở hạ tầng cơ bản mà họ có thể sử dụng.
Si son partidarios de la infraestructura, entonces dirán que,"País 1" debe ser China.
Nếu bạn tin vào sự quan trọng của sơ sở hạ tầng, bạn sẽ nói rằng, "Quốc gia 1 phải là Trung Quốc.
Google Cloud Storage ofrece a los comercios que utilizan este servicio una serie de ventajas: más seguridad, hasta 10 GB de capacidad y una infraestructura flexible que puede utilizarse también para otras aplicaciones.
Các nhà bán lẻ sẽ có một số lợi ích khi sử dụng Google Cloud Storage: bảo mật nâng cao, dung lượng lên tới 10 gigabyte và cơ sở hạ tầng linh hoạt cũng có thể dùng cho các ứng dụng khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infraestructura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.