influenzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ influenzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influenzare trong Tiếng Ý.

Từ influenzare trong Tiếng Ý có nghĩa là ảnh hưởng đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ influenzare

ảnh hưởng đến

verb

Ci sono forze visibili e invisibili che influenzano le nostre scelte.
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.

Xem thêm ví dụ

Hive può influenzare gli Inumani.
HIVE có thể điều khiển Inhumans.
Coloro tra noi che sono più vecchi sono vissuti in un’epoca e hanno occupato una posizione che avrebbe permesso loro d’influenzare il cammino del mondo; penso che in gran parte abbiamo fallito permettendo alla situazione del mondo di diventare quella che è.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
La versione di re Giacomo della Bibbia, che ora ha quattrocento anni, continua oggi a influenzare i santi.
Bản dịch Kinh Thánh của King James có từ 400 năm tiếp tục ảnh hưởng đến các tín hữu của Giáo Hội ngày nay.
* Se una giovane donna litiga con i suoi genitori riguardo ai suoi amici, in che modo questo potrebbe influenzare il suo atteggiamento nei confronti dei consigli dei genitori in altri aspetti della sua vita?
* Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy?
La Bibbia ci esorta con fermezza a non lasciarci influenzare da questi modi di fare, e a ragione! (Colossesi 3:5, 6).
Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6.
Molto, molto difficile pensare che gli altri ci possano influenzare.
Rất, rất khó để nghĩ rằng bạn sẽ ảnh hưởng đến tôi.
Ma fu un altro giorno con mio padre a influenzare la mia vita per sempre.
Nhưng một dịp khác với cha tôi đã ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi vĩnh viễn.
Tuttavia, intorno al 1830, Napoli seguì la Spagna con un graduale passaggio verso l'emissione di obbligazioni convenzionali che cominciò a influenzare la crescita della banca e la sua redditività.
Tuy nhiên, trong thập niên 1830, Napoli theo sau Tây Ban Nha với một sự thay đổi dần dần trong việc phát hành trái phiếu và bắt đầu ảnh hưởng tới sự phát triển và lợi nhuận của ngân hàng.
(2 Tessalonicesi 2:9, 10) Essendo l’arcingannatore, Satana sa come influenzare la mente di quelli che sono attratti dallo spiritismo inducendoli a credere a cose che non sono vere.
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm.
Il mio istinto mi dice che Malick avrà qualche infiltrato, qualcuno dei suoi, per cercare di influenzare i delegati e per raccogliere informazioni sugli Inumani.
Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman.
I giovani di oggi affrontano molti problemi e gli amici che scelgono possono spesso influenzare notevolmente il loro modo di vivere.
Giới trẻ ngày nay phải đương đầu với nhiều khó khăn, và sự chọn bạn thường có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đời sống họ.
Seduto tra le prime file della congregazione, con la ferma determinazione di non farsi influenzare e, forse, di mettere in imbarazzo il predicatore in visita, Robert fu immediatamente toccato dallo Spirito, proprio come era accaduto a sua moglie.
Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó.
(Matteo 16:22, 23) Usate i vostri orecchi addestrati dalla Bibbia per ‘discernere le parole’ e non lasciatevi influenzare da quelle che non hanno un accento di verità.
Bạn hãy dùng tai đã được luyện theo Kinh-thánh để “xét lời nói” và đừng để bị ảnh hưởng bởi những lời không phù hợp với lẽ thật (Gióp 12:11).
Impariamo che Satana esiste realmente e che ha davvero il potere di influenzare il mondo fisico, compresi noi.
Chúng ta biết về sự hiện hữu có thật của Sa Tan và nó có quyền năng thực sự để ảnh hưởng thế giới vật chất kể cả chúng ta.
Inoltre, i peccati più gravi, quali l’adulterio, la fornicazione, le relazioni omosessuali, il maltrattamento del coniuge o dei figli e la vendita o l’utilizzo di droghe, cose che possono influenzare il mantenimento della nostra posizione nella Chiesa, devono essere confessati alla debita autorità del Sacerdozio.
Ngoài ra, chúng ta còn phải thú nhận với vị có thẩm quyền chức tư tế hợp thức về các tội trọng—chẳng hạn như tội ngoại tình, gian dâm, mối quan hệ đồng tính luyến ái, lạm dụng ngược đãi người phối ngẫu và con cái, và mua bán cùng sử dụng ma túy bất hợp pháp—mà có thể ảnh hưởng đến vị thế của chúng ta trong Giáo Hội.
Mi ero fatto influenzare parecchio dall’idea di maschio promossa dai film e dalla società.
Định nghĩa của phim ảnh và xã hội về hình ảnh người đàn ông như thế đã ảnh hưởng đến tôi rất nhiều.
Le prime creature umane, Eva e poi Adamo, si erano lasciate influenzare da lui e avevano trasgredito la legge di Geova chiaramente espressa.
Hai người đầu tiên, Ê-va và rồi A-đam, đã sa vào vòng ảnh hưởng của hắn và đã vi phạm luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã định rõ.
Tuttavia le Scritture fanno un contrasto tra la “carne” e lo “spirito”, segnando una netta linea di demarcazione fra le estreme conseguenze che si hanno quando ci si lascia dominare dalla carne peccaminosa e i felici risultati che si ottengono quando ci si lascia influenzare dallo spirito santo di Dio.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy sự tương phản rõ rệt giữa “xác-thịt” và “Thánh-Linh”, giữa hậu quả khốc liệt của việc chiều theo xác thịt tội lỗi và những ân phước khi phục theo ảnh hưởng của thánh linh Đức Chúa Trời.
Allora Satana e i demoni saranno scagliati nell’abisso e non potranno più influenzare l’umanità.
Tiếp đến, Sa-tan và các quỉ sứ nó sẽ bị giam dưới vực sâu, không còn có thể gây ảnh hưởng trên loài người nữa.
Dobbiamo influenzare gli altri soltanto tramite la persuasione, la longanimità, la gentilezza, la mitezza, l’amore non finto, la benevolenza e la carità.30
Chúng ta chỉ ảnh hưởng đến những người khác bằng cách thuyết phục, nhịn nhục, nhu mì, hiền lành, tình yêu thương chân thật, lòng nhân từ và lòng bác ái.30
11 Anche alcuni cristiani del I secolo si lasciarono influenzare dall’amore per il mondo.
11 Thực tế, lòng yêu mến thế gian đã ảnh hưởng đến một số tín đồ vào thế kỷ thứ nhất.
Ma possiamo anche invertire il ragionamento, e pensare che se abbiamo avuto un impatto cosi potente, ma in negativo, sul nostro clima, allora possiamo influenzare il livello di cambiamento climatico futuro al quale ci dovremo adattare.
Nhưng ta cũng có thể đi từ cội nguồn vấn đề và giả sử rằng nếu ta đã có sự hiểu biết sâu rộng nhưng tiêu cực tới khí hậu Trái đất rồi thì ta cũng có thể tác động tới sự thay đổi khí hậu trong tương lai mà chúng ta cần thích nghi với.
È saggio, quindi, non lasciarsi influenzare da insegnamenti o teorie che contraddicono la Parola di Dio.
Thế nên, điều khôn ngoan là đừng để sự dạy dỗ hay triết lý nào mâu thuẫn với Lời Đức Chúa Trời làm chúng ta dễ dàng dao động.
Perché non si deve influenzare la loro realtà creando riferimenti che non dovrebbero avere.
Bởi vì cậu không muốn làm xáo trộn thực tại của họ theo cái cách không nên được xáo trộn.
Mi lasciai influenzare dalle violente accuse che i vicini lanciavano a papà, che definivano eretico.
Khi những người láng giềng mạnh mẽ buộc tội cha là người theo dị giáo thì điều này đã ảnh hưởng đến tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influenzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.